Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Hiđro - Nước - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:40:26 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phản ứng hoá học trong đó các chất tham gia và sản phẩm thuộc 4 loại chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối là phản ứng nào dưới đây?
  A - 
Phản ứng hoá hợp
  B - 
Phản ứng phân huỷ
  C - 
Phản ứng thế
  D - 
Phản ứng trung hoà
2-
Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
  A - 
Rượu etylic(etanol)
  B - 
Dây nhôm
  C - 
Dầu hoả
  D - 
Axit clohiđric
3-
Một chất lỏng không màu có khả năng hoá đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?
  A - 
Nó là một kiềm
  B - 
Nó là một bazơ
  C - 
Nó là một muối
  D - 
Nó là một axit
4-
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
  A - 
2, 3, 2, 4
  B - 
4, 11, 2, 8
  C - 
4, 12, 2, 6
  D - 
4, 10, 3, 7
5-
Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
  A - 
1,12 lít
  B - 
2,24 lít
  C - 
3,36 lít
  D - 
2,42 lít
6-
Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
  A - 
NaCl và AgNO3
  B - 
NaOH và HCl
  C - 
KOH và NaCl
  D - 
CuSO4 và HCl
7-
Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
  A - 
BaCl2 và H2SO4
  B - 
NaCl và Na2SO3
  C - 
HCl và Na2CO3
  D - 
AlCl3 và H2SO4
8-
Đốt 20ml khí H2 trong 20 ml khí O2. Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thể tích còn dư sau phản ứng là?
  A - 
Dư 10ml O2
  B - 
Dư 10ml H2
  C - 
Hai khí vừa hết
  D - 
Không xác định được
9-
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
2H2 + O2 → 2H2O

Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
  A - 
1,12 lít
  B - 
2,24 lít
  C - 
3,36 lít
  D - 
4,48 lít
10-
Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:
FexOy + Al → Fe + Al2O3

Công thức của oxit sắt là:
  A - 
FeO
  B - 
Fe2O3
  C - 
Fe3O4
  D - 
Không xác định
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Phản Ứng Hóa Học - Bài 14
Ôn Tập Chương 1. Phần A
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 26
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Hiđro - Nước - Bài 08
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 21
Dung Dịch - Bài 24
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 14
Hiđro - Nước - Bài 11
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Phản Ứng Hóa Học - Bài 08
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 12
Hiđro - Nước - Bài 09
Dung Dịch - Bài 23
Hiđro - Nước - Bài 06
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 27
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 20
Dung Dịch - Bài 22
Dung Dịch - Bài 10
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters