Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A -
Fe, Zn, Li, Sn
B -
Cu, Pb, Rb, Ag
C -
K, Na, Ca, Ba
D -
Al, Hg, Cs, Sr
2-
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A -
2KClO3 → 2KCl + O2
B -
SO3 +H2O → H2SO4
C -
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3H2O
D -
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
3-
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A -
CuO + H2 → Cu + H2O
B -
Mg +2HCl → MgCl2 +H2
C -
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
D -
Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
4-
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A -
CaO + H2O → Ca(OH)2
B -
CaCO3 → CaO + CO2
C -
CO2 + C → 2CO
D -
Cu(OH)2 → CuO + H2O
5-
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A -
CuO + H2 → Cu + H2O
B -
2FeO + C → 2Fe + CO2
C -
Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
D -
CaO + CO2 → CaCO3
6-
Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A -
Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B -
Chất khí làm đục nước vôi trong
C -
Dung dịch có màu xanh
D -
Không có hiện tượng gì
7-
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A -
H2O
B -
HCl
C -
NaOH
D -
Cu
8-
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A -
Mg và H2SO4
B -
Mg và HCl
C -
Zn và H2SO4
D -
Zn và HCl
9-
Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A -
Dùng axit và giấy quì tím
B -
Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein
C -
Dùng H2O và giấy quì tím
D -
Dùng dung dịch NaOH
10-
Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH, Ba(OH)2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên