1-
|
Đột biến giao tử là đột biến phát sinh:
|
|
A -
|
Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
|
|
B -
|
Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
|
|
C -
|
Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
|
|
D -
|
Ở trong phôi.
|
2-
|
Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra.
|
|
A -
|
Mất đoạn nhiễm sắc thể
|
|
B -
|
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
Lặp đoạn nhiễm sắc thể
|
|
D -
|
Đảo đoạn nhiễm sắc thể
|
3-
|
Đặc điểm nào sau đây là của thường biến?
|
|
A -
|
Biến dị không di truyền.
|
|
B -
|
Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định.
|
|
C -
|
Biến đổi kiểu hình linh hoạt không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
|
|
D -
|
Cả 3 câu A, B và C.
|
4-
|
Mất đoạn lớn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả:
|
|
A -
|
Làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng.
|
|
B -
|
Gây chết và giảm sức sống.
|
|
C -
|
Mất khả năng sinh sản.
|
|
D -
|
Làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng.
|
5-
|
Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
|
|
A -
|
Mất đoạn, chuyển đoạn.
|
|
B -
|
Đảo đoạn, thêm đoạn.
|
|
C -
|
Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
Chuyển đoạn.
|
6-
|
Một gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit, dạng đột biến gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất là: (không xảy ra ở bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)
|
|
A -
|
Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
|
|
B -
|
Mất một cặp nuclêôtit.
|
|
C -
|
Thay thế một cặp nuclêôtit.
|
|
D -
|
Cả 2 câu B và C.
|
7-
|
Thể khảm được tạo nên do :
|
|
A -
|
Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô.
|
|
B -
|
Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình.
|
|
C -
|
Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
|
|
D -
|
Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô.
|
8-
|
Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến?
|
|
A -
|
Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao.
|
|
B -
|
Xù lông khi gặp trời lạnh.
|
|
C -
|
Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
|
|
D -
|
Thể bạch tạng ở cây lúa.
|
9-
|
Cơ thể đa bội có đặc điểm:
|
|
A -
|
Cơ quan sinh trưởng to.
|
|
B -
|
Sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.
|
|
C -
|
Năng suất cao.
|
|
D -
|
Cả 3 câu A, B và C.
|
10-
|
Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó,
gọi là:
|
|
A -
|
Thể khuyết nhiễm.
|
|
B -
|
Thể một nhiễm.
|
|
C -
|
Thể đa nhiễm.
|
|
D -
|
Thể ba nhiễm.
|