1-
|
Với 9,6 triệu km2 , Trung Quốc là nước có diện tích:
|
|
A -
|
Lớn nhất thế giới
|
|
B -
|
Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga
|
|
C -
|
Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada
|
|
D -
|
Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kỳ
|
2-
|
Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung quốc
|
|
A -
|
Phía Bắc và phía Tây Bắc
|
|
B -
|
Phía Đông Bắc và Phía Tây Bắc
|
|
C -
|
Phía Tây và phía Nam
|
|
D -
|
Phía Nam và phía Đông Nam
|
3-
|
Sự phân bố lực lượng lao động ở Trung Quốc
|
|
A -
|
Rất đồng đều
|
|
B -
|
Tương đối đồng đều
|
|
C -
|
Không đồng đều
|
|
D -
|
Quá chênh lệch
|
4-
|
Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc:
|
|
A -
|
Bắc Kinh
|
|
B -
|
Thượng Hải
|
|
C -
|
Quảng Châu
|
|
D -
|
Hồng Kông
|
5-
|
Tình hình phát triển lương thực và bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc:
|
|
A -
|
Ngày càng tăng và bình quân đầu người cũng tăng
|
|
B -
|
Ngày càng giảm và bình quân đầu người cũng giảm
|
|
C -
|
Không tăng và cũng không giảm
|
|
D -
|
Tổng sản lượng lương thực tăng nhưng bình quân trên đầu người giảm
|
6-
|
Để thực hiện hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc đã tiến hành:
|
|
A -
|
Khoán sản xuất cho các hộ nông dân
|
|
B -
|
Giảm thuế nông nghiệp, tăng gía nông phẩm, tổ chức dịch vụ vận chuyển và thương mại hóa nông phẩm
|
|
C -
|
Đưa khoa học kỹ thuật hiện đại vào nông nghiệp
|
|
D -
|
Thực hiện cả ba biện pháp trên
|
7-
|
Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa được xem là:
|
|
A -
|
Nước có nền kinh tế phát triển
|
|
B -
|
Nước có nền kinh tế đang phát triển
|
|
C -
|
Nước có nền kinh tế chậm phát triển
|
|
D -
|
Nước có nền kinh tế kém phát triển
|
8-
|
Sau 10 năm tiến hành cải cách sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc hàng năm tăng:
|
|
A -
|
3,5%
|
|
B -
|
5,4%
|
|
C -
|
6%
|
|
D -
|
8%
|
9-
|
Trung Quốc sau khi tiến hành hiện đại hóa đất nước:
|
|
A -
|
Nền kinh tế xã hội phát triển không đáng kể
|
|
B -
|
Có phát triển nhưng vẫn chỉ đạt ở mức độ trung bình
|
|
C -
|
Trở thành một trong những nước có tốc độ phát triển kinh tế nhanh trên thế giới
|
|
D -
|
Có phát triẻn nhưng chỉ ở một số ngành
|
10-
|
Hãy cho biết dân số Ấn Độ là bao nhiêu, đứng thứ mấy thế giới?
|
|
A -
|
831 triệu người, đứng thứ 1 thế giới
|
|
B -
|
831 triệu người, đứng thứ 2 thế giới
|
|
C -
|
829 triệu người, đứng thứ 2 thế giới
|
|
D -
|
829 triệu người, đứng thứ 3 thế giới
|