Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Ứng Dụng Của Tích Phân
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:29:09 (Server time)
Số câu hỏi: 15.   Tổng điểm: 15
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S1, còn hình phẳng tạo bởi đường cong , y = 0, x = a, x = b có diện tích là S2, còn hình phẳng tạo bởi đường cong y = -f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S3.Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
S1 > S3
  B - 
S2 > S1
  C - 
S1 = - S3
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
2-
Hình phẳng S giới hạn bởi các đường: y = 2 - x, y = x, x = 0 . Hình này quay quanh trục Ox, Oy tạo nên các vật thể có thể tích là Vx, Vy. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
  B - 
đvdt
  C - 
đvdt
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
3-
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S1, còn hình phẳng tạo bởi đường cong y = g(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S2. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Từ S1 = 4S2 chắc chắn suy ra
  B - 
Từ S1 = S2 chắc chắn suy ra
  C - 
Từ S1 > S2 chắc chắn suy ra
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
4-
Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a < b) đem quay quanh Ox có thể tích là V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = f(x), x = a, x = b ; trong đó đem quay quanh Ox có thể tích là V2. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
V2 = 3V1
  B - 
2V1 = V2
  C - 
V1 = V2
  D - 
V2 = 4V1
5-
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = g(x), x = a, x = b có diện tích là S1 , còn hình phẳng tạo bởi đường cong y = 2f(x), y = 2g(x), x = a, x = b có diện tích là S2. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
S2 =4S1
  B - 
S2 =2S1
  C - 
2S2 =S1
  D - 
S2 =S1
6-
Giả sử hình phẳng tạo bởi 2 nửa đường tròn ; ; có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(đvdt)
  B - 
(đvdt)
  C - 
(đvdt)
  D - 
(đvdt)
7-
Xét hình phẳng S giới hạn bởi các đường: y = x, y = 0, y = 4 - x. Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Vy = 8π (đvdt)
  B - 
Vy = 16π (đvdt)
  C - 
Vy = 18π (đvdt)
  D - 
Vy = 24π (đvdt)
8-
Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a < b) đem quay quanh Ox có thể tích là V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = -2f(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích là V2. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
V2 = 4V1
  B - 
V2 = 8V1
  C - 
4V2 = V1
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
9-
Giả sử f(x) là hàm liên tục và 0 < f(x) < 1. Với . Hình phẳng S giới hạn bởi các đường: y = f(x), y = 0, x = 0, x = 1. Hình này quay quanh trục Ox tạo nên các vật thể có thể tích là Vx. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
10-
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = sin2x; y = -cos2x; x= π ;x = 2π có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
S = π (đvdt)
  B - 
S = 2π (đvdt)
  C - 
S = π/2 (đvdt)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
11-
Hình phẳng S giới hạn bởi các đường: , y = 0, x = 0. Hình này quay quanh trục Ox, Oy tạo nên các vật thể có thể tích là Vx, Vy. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Vy = (2/3).π
  B - 
Vx > Vy
  C - 
Vx < Vy
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
12-
Hình phẳng tạo bởi đường cong (C): . Và đường gấp khúc (d) cho bởi phương trình: có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(đvdt)
  B - 
(đvdt)
  C - 
(đvdt)
  D - 
(đvdt)
13-
Hình phẳng S giới hạn bởi các đường: y = (x - 1)2; y = 0; x = 0 quay quanh trục Ox tạo nên vật thể có thể tích là Vx, khi quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Vx > Vy
  B - 
Vy > Vx
  C - 
(đvdt)
  D - 
(đvdt)
14-
Cho parabol y = x2 , A(0,-1) là điểm trên trục tung; còn B(1,1); C(-1,1) là hai điểm nằm trên parabol. Hình giới hạn bởi parabol và 2 đường thẳng AB, AC có diện tích là S . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(đvdt)
  B - 
(đvdt)
  C - 
S = 1 (đvdt)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
15-
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S1 , còn hình phẳng tạo bởi đường cong y = g(x) = 2f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S2 . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
S2 = 4S1
  B - 
S2 = 3S1
  C - 
S2 = 2S1
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Số Phức - Bài 02
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Số Phức - Bài 01
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Phương Trình Lượng Giác - Bài 03
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Ứng Dụng Của Tích Phân
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Đồ Thị Hàm Số
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Tiệm Cận
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Các Phép Tính Nguyên Hàm Và Tích Phân - Bài 06
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Khảo Sát Hàm Số - Bài 04
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Phương Trình Mũ Và Phương Trình Logarit
Phương pháp tọa độ trong không gian - Đề 53
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Các Phép Tính Nguyên Hàm Và Tích Phân - Bài 04
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Khảo Sát Hàm Số - Bài 01
Phương pháp tọa độ trong không gian - Đề 02
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Phương Trình Lượng Giác - Bài 04
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Khảo Sát Hàm Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Các Phép Tính Nguyên Hàm Và Tích Phân - Bài 05
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu - Đề 01
Phương pháp tọa độ trong không gian - Đề 01
Đề Xuất
Khối đa diện - Đề 18
Mũ và Logarit - Bài 16
Mũ và Logarit - Bài 6
Giải tích 12 - Bài 1
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số - Bài 02
Hàm số và đồ thị - Bài 1
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters