Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là:
A -
Mạch chọn sóng.
B -
Mạch biến điệu.
C -
Mạch tách sóng.
D -
Mạch khuếch đại.
3-
Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là:
A -
Mạch phát dao động cao tần.
B -
Mạch biến điệu.
C -
Mạch tách sóng.
D -
Mạch khuếch đại.
4-
Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao động điện từ nào sau đây?
A -
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng được chọn.
B -
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
C -
Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D -
A và B
5-
Trong các mạch sau đây. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa trong không gian ?
I. Mạch dao động kín.
II. Mạch dao động hở
III. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
A -
I và II
B -
II và III
C -
I và III
D -
II
6-
Các bộ phận chính trong máy thu vô tuyến điện có tác dụng như sau :
A -
Điốt để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, cung cấp điện năng cho máy
B -
Loa để phát dao động cao tần thu được
C -
Mạch L,C để chọn sóng cao tần muốn thu
D -
Mạch L,C để tách âm tần khỏi cao tần
7-
Khi có sự cộng hưởng điện từ trong mạch dao động không lí tưởng thì:
A -
Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là lớn nhất.
B -
Không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
C -
Sự tiêu hao năng lượng trong mạch ở mức độ trung bình.
D -
Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là nhỏ nhất.
8-
Dòng điện trong mạch dao động điện là:
A -
Dòng điện dao động tự do.
B -
Dòng điện dao động tuần hoàn.
C -
Dòng điện dao động tắt dần.
D -
Dòng điện dao động cưỡng bức.
9-
Tầng điện li có ảnh hưởng khác nhau đối với các loại sóng điện từ:
A -
Phản xạ mạnh với sóng ngắn SM
B -
Hấp thụ mạnh với sóng cực ngắn FM
C -
Phản xạ mạnh với sóng cực ngắn FM
D -
Hấp thụ mạnh với sóng ngắn SW
10-
Giả sử tại địa điểm Trái Đất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu đúng?
A -
Nơi đó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B -
Người đứng tại đó không nhình thấy Mặt Trời.
C -
Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
D -
Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
11-
Đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng? Khi nguồn sáng cố định, gương phẳng dời đi 1 đoạn (theo đường vuông góc với mặt gương ) thì...
A -
Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
B -
Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
C -
Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
D -
Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
12-
Người ta nhìn thấy một điểm sáng khi mắt ta nhận được:
A -
Một chùm sáng phân kì từ điểm đó. (1)
B -
Cả (1), (2), (3)
C -
Một chùm sáng song song từ điểm đó. (3)
D -
Một tia sáng từ điểm đó. (2)
13-
Không dùng gương cầu lõm để quan sát những vật ở phía sau ôtô, xe máy vì:
A -
Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B -
Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
C -
Vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D -
Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
14-
Khi xảy ra hiên tượng khúc xạ ánh sáng thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ tuân theo quy luật:
A -
Tỷ lệ nghịch
B -
Hàm số sin
C -
Tỷ lệ thuận
D -
Hàm số cosin
15-
Chọn đáp án đúng. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường …
A -
Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B -
Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C -
Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
D -
Càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
16-
Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:
A -
Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B -
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.
C -
Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất với góc khúc xạ r và môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất , khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: sini = sinr
D -
Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia khúc xạ.
17-
Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để:
A -
Các ứng dụng đưa ra đều đúng.
B -
Chế tạo lăng kính.
C -
Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn.
D -
Chế tạo sợi quang.
18-
Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A -
Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B -
Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
C -
Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
D -
Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.
19-
Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1,r2,r3 .Biết r1 < r2 < r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào?
A -
Từ (2) tới (3)
B -
Từ (1) tới (2)
C -
Từ (1) tới (3)
D -
Từ (2) tới (1)
20-
Chọn ý đúng khi nói đến lăng kính phản xạ toàn phần:
A -
Là một khối thủy tinh hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam giác vuông.
B -
Là một khối thủy tinh hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam giác đều.
C -
Là một khối thủy tinh hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam giác cân.
D -
Là một khối thủy tinh hình lăng trụ đứng có tiết diện là một tam giác vuông cân.