Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:28:06 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Thể đa bội là do :
  A - 
Toàn bộ các cặp NST không phân ly.
  B - 
Thừa hoặc thiếu NST trong cặp đồng dạng.
  C - 
Một hay vài cặp NST không phân ly bình thường.
  D - 
Cả 2 câu B và C.
2-
Cơ chế hình thành thể đa bội chẵn:
  A - 
Sự thụ tinh của giao tử lưỡng bội và đơn bội hình thành thể đa bội chẵn.
  B - 
Sự thụ tinh của 2 giao tử lưỡng bội hình thành thể đa bội chẵn.
  C - 
Sự thụ tinh của nhiều giao tử đơn bội hình thành thể đa bội chẵn.
  D - 
Sự thụ tinh của 2 giao tử đơn bội hình thành thể đa bội chẵn.
3-
Đặc điểm của cơ thể đa bội:
  A - 
Tổng hợp chất hữu cơ mạnh mẽ.
  B - 
Hàm lư ợng ADN tăng.
  C - 
Sức chống chịu tăng.
  D - 
Tất cả đều đúng
4-
Câu nào sau đây đúng khi nói về hậu quả của đa bội thể ?
  A - 
Gây chết ở người và các loài động vật giao phối.
  B - 
Tạo ra những giống thu hoạch có năng suất cao.
  C - 
Gây rối loạn cơ chế xác định giới tính.
  D - 
Cả 3 câu A, B và C.
5-
Ứng dụng của thể đa bội là gì?
  A - 
Tăng năng suất cây trồng.
  B - 
Tăng khả năng sinh sản của cây trồng
  C - 
Tăng khả năng chống chịu của cây trồng
  D - 
Cả 2 câu A và C.
6-
Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa một nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầy duc. Cây bình thường thụ phấn cho cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 cho những dạng quả như thế nào?
  A - 
25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n + 1 ) quả tròn
  B - 
75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n + 1 ) quả tròn
  C - 
50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n + 1 ) quả tròn
  D - 
100% (2n) quả bầu dục
7-
Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa một nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầy duc. Cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình thường, kết quả ra sao ?
  A - 
50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n + 1 ) quả tròn
  B - 
25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n + 1 ) quả tròn
  C - 
75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n + 1 ) quả tròn
  D - 
100% (2n) quả bầu dục
8-
Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa một nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầy duc. Cho giao phối 2 cây tam nhiễm, kết quả đời con sẽ ra sao?
  A - 
25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n + 1 ) quả tròn
  B - 
50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n + 1 ) quả tròn
  C - 
75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n + 1 ) quả tròn
  D - 
100% (2n) quả bầu dục
9-
Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa một nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầy duc. Cho biết các kiểu giao tử của cây tam nhiễm đực, nêu tình trạng hoạt động của chúng?
  A - 
Giao tử (n +1) bất thụ
  B - 
Không có giao tử hữu thụ
  C - 
Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ
  D - 
Giao tử (n) hữu thụ và (n+1)bất thụ
10-
Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa một nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầy duc. Cho biết các kiểu giao tử của cây tam nhiễm cái, nêu tình trạng hoạt động của chúng?
  A - 
Giao tử (n +1) bất thụ
  B - 
Không có giao tử hữu thụ
  C - 
Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ
  D - 
Giao tử (n) hữu thụ và (n+1)bất thụ
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters