Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Hiđrocacbon không no - Đề 08
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:24:11 (Server time)
Số câu hỏi: 15.   Tổng điểm: 15
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?
  A - 
1,12 lít.
  B - 
2,24 lít.
  C - 
4,48 lít.
  D - 
3,36 lít.
2-
Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là:
  A - 
12,9.
  B - 
25,8.
  C - 
22,2.
  D - 
11,1
3-
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là:
  A - 
C2H4.
  B - 
C3H6.
  C - 
C4H8.
  D - 
C5H10.
4-
X là hỗn hợp gồm hiđrocacbon A và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z có tỉ khối so với hiđro là 19. A có công thức phân tử là:
  A - 
C2H6.
  B - 
C4H8.
  C - 
C4H6.
  D - 
C3H6.
5-
Cho m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
  A - 
3,36.
  B - 
2,24.
  C - 
4,48.
  D - 
1,12.
6-
Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
  A - 
CH4 và C2H4.
  B - 
CH4 và C3H4.
  C - 
CH4 và C3H6.
  D - 
C2H6 và C3H6.
7-
Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?
  A - 
33 gam và 17,1 gam.
  B - 
22 gam và 9,9 gam.
  C - 
13,2 gam và 7,2 gam.
  D - 
33 gam và 21,6 gam.
8-
Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:
  A - 
280 kg.
  B - 
1792 kg.
  C - 
2800 kg.
  D - 
179,2 kg.
9-
Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng
  A - 
11,625 gam.
  B - 
23,25 gam.
  C - 
15,5 gam.
  D - 
31 gam.
10-
Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
  A - 
2,240.
  B - 
2,688.
  C - 
4,480.
  D - 
1,344.
11-
Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:
  A - 
20.
  B - 
40.
  C - 
30.
  D - 
10.
12-
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
  A - 
18,60 gam.
  B - 
18,96 gam.
  C - 
20,40 gam.
  D - 
16,80 gam.
13-
X là hỗn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
  A - 
18
  B - 
19
  C - 
20
  D - 
21
14-
Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X dùng hết 24,64 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của 2 anken là:
  A - 
C2H4 và C3H6.
  B - 
C2H4 và C4H8.
  C - 
C3H6 và C4H8.
  D - 
A và B đều đúng.
15-
Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5 ; 1 ; 1,5. CTPT của K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng) là:
  A - 
C2H4, C2H6, C3H4.
  B - 
C3H8, C3H4, C2H4.
  C - 
C3H4, C3H6, C3H8.
  D - 
C2H2, C2H4, C2H6.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 06
Hiđrocacbon thơm - Đề 03
Phôt pho – Axit phôtphoric – Muối phôtphat - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 18
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 16
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 07
Hiđrocacbon không no - Đề 27
Hiđrocacbon không no - Đề 07
Sự Điện Li - Đề 03
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 02
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 03
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Hiđrocacbon No - Đề 06
Chất Chỉ Thị Axit - Bazo - Đề 01
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 04
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 09
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 08
Hiđrocacbon không no - Đề 21
Hiđrocacbon - Đề 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters