Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 21
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:03:08 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu trả lời đúng. Một hình chóp có diện tích đáy là S, chiều cao là h, thể tích của hình chóp là:
  A - 
V = S.h
  B - 
V = 3S.h
  C - 
V = 1/3 S.h
  D - 
V = S.h
2-
Chọn câu trả lời đúng. Một hình chóp có thể tích là 30cm3; diện tích đáy là 15cm2. Chiều cao của hình chóp là:
  A - 
6cm
  B - 
2cm
  C - 
2/3cm
  D - 
0,5cm
3-
Chọn câu trả lời đúng. Một hình chóp có thể tích là 2m3, chiều cao là 125dm. Diện tích đáy là:
  A - 
16dm2
  B - 
48dm2
  C - 
0,048dm2
  D - 
32dm2
4-
Cho ABCD là một tứ giác lồi, chỉ ra một câu sai:

  A - 
AC BD thì ABCD là hình thoi
  B - 
AC BD thì
  C - 
AB = BD = CD = DA, thì ABCD là hình vuông
  D - 
AB // CD thì ABCD là hình thang
5-
Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB + CD < AC + BD. Sắp xếp các ý sau đây một cách hợp lý để có lời giải bài toán trên.

1. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
2. Do đó: AB + CD < OA + OB + OC + OD
→⇒ AB + CD < (OA + OC) + (OB + OD)
→⇒ AB + CD < AC + BD
3. Xét ∆OAB có AB < OA + OB
⇓Xét ∆OCD có CD < OC + OD
  A - 
1, 2, 3
  B - 
1, 3, 2
  C - 
3, 1, 2
  D - 
2, 1, 3
6-
Cho tứ giác ABCD, biết . Số đo các góc của tứ giác là:
  A - 
34o, 102o, 68o, 136o
  B - 
36o, 72o, 108o, 144o
  C - 
32o, 64o, 96o, 128o
  D - 
38o, 76o, 114o, 152o
7-
Chọn câu trả lời sai.

  A - 
Tổng các góc trong một tứ giác bằng 360o
  B - 
Nếu tứ giác ABCD có ba góc nhọn thì góc thứ tư là góc nhọn
  C - 
Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng 360o
  D - 
Trong một tứ giác hai đường chéo cắt nhau
8-
Cho tứ giác ABCD có góc (α : số đo cho trước); ; bù với . Tính góc theo α ta được:
  A - 
= 180o – αo
  B - 
= 180o – α2/2
  C - 
= 60o
  D - 
= 180o – 2α
9-
Có bao nhiêu tứ giác nhận bốn trong 6 điểm : A, B, C, D, E, F làm đỉnh?

  A - 
7
  B - 
8
  C - 
9
  D - 
Một kết quả khác
10-
Cho tứ giác ABCD có = 80o; = 130o; . Số đo các góc là:
  A - 
= 60o; = 50o
  B - 
= 70o; = 60o
  C - 
= 80o; = 70o
  D - 
= 90o; = 80o
 
[Người đăng: Minh Lam]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hình Học Lớp 8 - Bài 10
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 38
Tứ Giác - Bài 09
Tứ Giác - Bài 01
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 36
Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối - Bài 01
Hình Học Lớp 8 - Bài 11
Hình Học Lớp 8 - Bài 18
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 37
Hình Học Lớp 8 - Bài 20
Hình Học Lớp 8 - Bài 26
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 41
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 05
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 8 - Bài 01
Hình Lăng Trụ Đứng - Hình Chóp Đều - Bài 11
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 22
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Bài 10
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 08
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 01
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 40
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 8 - Bài 06
Bất phương trình bậc nhất - Bài 03
Hình Học Lớp 8 - Bài 04
Hình Lăng Trụ Đứng - Hình Chóp Đều - Bài 14
Tam Giác Đồng Dạng - Bài 18
Trắc Nghiệm Hình Học - Lớp 08 - Bài 23
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 8 - Bài 09
Tam giác đồng dạng - Bài 12
Tứ Giác - Bài 09
Phân Thức Đại Số - Bài 14
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 8 - Bài 01
Phân thức đại số - Bài 05
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 09
Bất Phương Trình Bậc Nhất - Bài 07
Hình Học Lớp 8 - Bài 23
Phép nhân và phép chia các đa thức - Bài 16
Bất phương trình bậc nhất - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters