Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:34:15 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bạn là người quản trị database của công ty A .Phòng Tổ chức của công ty đang sử dụng một database NhanvienDB , gồm các table sau:
table Nhanvien _ lưu dữ liệu về TênNV, Địa chỉ , Phòng ban , Mức lương .
table Phucap_ lưu dữ liệu về Lợi tức chia thêm mỗi tháng cho nhân viên.
table Thuong_ lưu dữ liệu về Tiền thưởng cho nhân viên.
Phòng Tổ chức muốn các dữ liệu về TênNV, Địa chỉ và Tiền thưởng có thể được xem bởi bất cứ ai có quyền truy cập vào DB. Nhưng các dữ liệu về Mức lương căn bản, Lợi tức chia thêm thì chỉ được sử dụng bởi một số người nhất định.
Bạn sẽ thực hiện yêu cầu này như thế nào ?
  A - 
Tạo một view chứa TênNV, Địa chỉ, Tiền thưởng. Cấp quyền SELECT trên view cho các user truy cập database là Guest.
  B - 
Chỉnh sửa bảng Nhanvien như sau : di chuyển cột chứa dữ liệu về Mức lương sang một table mới. Sau đó cấp quyền SELECT trên table Nhanvien cho các user là Guest
  C - 
Tạo một thủ tục thực hiện : lấy tất cả dữ liệu từ hai bảng Nhanvien và Thuong , rồi chèn dữ liệu vào một table tạm , cấp quyền SELECT trên table này cho user hiện hành. Quyền thực thi thủ tục này được cấp cho user là Guest
  D - 
Tạo một trigger trên bảng Nhanvien để kiểm soát các thao tác trên cột Mức lương
2-
Quy luật nào sau đây không đúng đối với một thủ tục (stored procedure).
  A - 
Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục khác. Thủ tục được gọi có thể truy xuất đến các đối tượng được tạo ra bởi thủ tục gọi
  B - 
Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong cùng 1 database với thủ tục của bạn
  C - 
Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bện trong 1 thủ tục. Các lệnh mà bạn có thể sử dụng là CREATE, DROP, và SELECT INTO trong thủ tục của bạn
  D - 
Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục.
3-
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
  A - 
Create procedure prcDispName
@cValue char(1)
as
Select * from titles Where title like ’@cValue%’
  B - 
Create procedure prcDispName @cValue char(1)
as
Select * from titles Where title like @cValue%.
  C - 
Create procedure prcDispName @cValue char(1)
as
Declare @temp char(2)
Select @temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
  D - 
Create procedure prcDispName
as
Declare @temp char(2)
Select @temp=’A%’
Select * from titles Where title like @temp
4-
Paul thực hiện lệnh SQL sau:
SELECT Customers.name, Customers.ord_id, Orders.ord_date
FROM Customers INNER JOIN Orders
WHERE Customers.cust_id = Orders.cust_id
Mỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian để thực hiện Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào sau đây:
  A - 
Triggers
  B - 
Stored Procedures
  C - 
View
  D - 
Batches
5-
Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhân viên:
CREATE PROCEDURE GetSalesPersonData
@SalesPersonID int,
@RegionID int,
@SalesAmount money OUTPUT
AS
SELECT @SalesAmount = SUM(SalesAmount)
FROM SalesInformation
WHERE @SalesPersonID = SalesPersonID
Lệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
  A - 
EXECUTE GetSalesPersonData 1, 1, NULL
  B - 
EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID=1, @RegionID=1, @SalesAmount=0
  C - 
EXECUTE GetSalesPersonData 1,1, @SalesAmount OUTPUT
  D - 
EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID = 1, @RegionID= 1, @SalesAmount= NULL
6-
Xác định ý nghĩa thủ tục sau:
CREATE PROC get_playername @sport_id varchar(10)
AS
SELECT layer_lname, player_fname
FROM sports WHERE sport_id = sport_id
  A - 
Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id bằng với tham số đầu vào
  B - 
Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id không bằng với tham số đầu vào
  C - 
Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà có Id bằng với tham số đầu vào
  D - 
Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà có Id không bằng với tham số đầu vào
7-
Lệnh sửa đổi 1 thủ tục có tên là prcPrintStoreList như sau:
ALTER PROCEDURE prcPrintStoreList @state char(15)
AS
BEGIN
IF EXISTS(SELECT * FROM Stores WHERE state=@state)
BEGIN
PRINT 'List of Stores'
SELECT stor_id,stor_name, stor_address,city
FROM Stores WHERE state = state
Return 0
END
ELSE
BEGIN
PRINT 'No Records Found for given state'
RETURN 1
END
END
Hãy xác định kết quả sửa đổi này
  A - 
Lỗi biên dịch ( Compile-time error )
  B - 
Lỗi khi chạy thủ tục (Run-time error )
  C - 
0
  D - 
1
8-
Bảng Marks có các trường sau: Rno, Subject, Marks. Lệnh nào sau đây để hiển thị báo cáo sinh viên chứa tên đầy đủ của các môn học. Danh sách các môn viết tắt như sau: ENG là viết tắt của English MTH là viết tắt của Maths Sc là viết tắt của Science Comp là viết tắt của Computers:
  A - 
Select rno, marks, subject= Case subject
When ’ENG’ Then ’English’
When ’MTH’ Then ’Maths’
When ’Sc’ Then ’Science’
When ’Comp’ Then ’Computer’
end
from Marks
  B - 
Select rno, marks, subject= Case
When ’ENG’ Then ’English’
When ’MTH’ Then ’Maths’
When ’Sc’ Then ’Science’
When ’Comp’ Then ’Computer’
end
from Marks
  C - 
Select subject= Case subject
When ’ENG’ Then ’English’
When ’MTH’ Then ’Maths’
When ’Sc’ Then ’Science’
When ’Comp’ Then ’Computer’
from Marks
  D - 
Select rno, marks, subject= Case subject
When ’ENG’ Then ’English’
When ’MTH’ Then ’Maths’
When ’Sc’ Then ’Science’
When ’Comp’ Then ’Computer’
from Marks
Order by rno
9-
Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code). Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều công ty với các mã vùng mới khác.
Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin từ CSDL. Việc thực thi truy vấn không được ảnh hưởng đến số công ty được trả về. Truy vấn được tạo ra cần thông nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này trong tương lai. Bạn nên làm gi?
  A - 
Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
  B - 
Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng
  C - 
Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
  D - 
Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng
10-
Hãy tìm lỗi trong thủ tục sau:
Create proc prc1
AS
Declare @a smallint
Declare @b smallint
Set @a = 1
Set @b= 1

While (@a <=10)
Begin
While (@a <5) AND (@b>1) or (@b<3)
Begin
Set @a= @a+@b
Set @b=@b+1
End
End
return
  A - 
Tên thủ tục prc1 sai
  B - 
Không có kiểu dữ liệu smallint
  C - 
Không cho phép 2 vòng lăp while lồng nhau
  D - 
Vòng lặp không kết thúc
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 06
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 20
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 03
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 43
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 06
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 14
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 05
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 03
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 07
Trắc Nghiệm SQL - Bài 42
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 16
Đề Xuất
Trắc Nghiệm SQL - Bài 08
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 14
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 08
Trắc Nghiệm SQL - Bài 35
Trắc Nghiệm SQL - Bài 26
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 25
Trắc Nghiệm SQL - Bài 40
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 34
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 02
Trắc Nghiệm SQL - Bài 18
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 49
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 21
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 38
Trắc Nghiệm SQL - Bài 34
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 04
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 19
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 20
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 01
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 10
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters