1-
|
Giai đoạn kiểm định và bảo trì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá trình phát triển phần mềm?
|
|
A -
|
25%
|
|
B -
|
30%
|
|
C -
|
35%
|
|
D -
|
40%
|
2-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn đặc tả phần mềm có nghĩa là:
|
|
A -
|
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
|
|
B -
|
Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
|
|
C -
|
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
|
|
D -
|
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
|
3-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là :
|
|
A -
|
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
|
|
B -
|
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
|
|
C -
|
Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
|
|
D -
|
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra
|
4-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là:
|
|
A -
|
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra
|
|
B -
|
Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
|
|
C -
|
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
|
|
D -
|
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
|
5-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn kiểm định phần mềm có nghĩa là:
|
|
A -
|
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
|
|
B -
|
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
|
|
C -
|
Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
|
|
D -
|
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
|
6-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là :
|
|
A -
|
Thay đổi và phát triển hệ thống đã được xây dựng.
|
|
B -
|
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
|
|
C -
|
Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
|
|
D -
|
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
|
7-
|
Khái niệm vòng đời phần mềm:
|
|
A -
|
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ khi nhận dự án đến khi phần mềm bị loại bỏ.
|
|
B -
|
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả đến giai đoạn bảo trì phần mềm.
|
|
C -
|
Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần mềm.
|
|
D -
|
Một vòng đời phần mềm quá trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần mềm.
|
8-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần?
|
|
A -
|
Đặc tả, thiết kế.
|
|
B -
|
Đặc tả, thiết kế, kiểm định.
|
|
C -
|
Đặc tả, lập trình, bảo trì.
|
|
D -
|
Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì.
|
9-
|
Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm:
|
|
A -
|
Mô hình tuần tự tuyến tính.
|
|
B -
|
Mô hình bản mẫu.
|
|
C -
|
Mô hình song song.
|
|
D -
|
Mô hình tương tranh.
|
10-
|
Trong các mô hình phát triển phần mềm sau, mô hình nào chính là mô hình thác nước:
|
|
A -
|
Mô hình RAD.
|
|
B -
|
Mô hình tuần tự tuyến tính.
|
|
C -
|
Mô hình bản mẫu.
|
|
D -
|
Mô hình xoáy ốc.
|