1-
|
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:
|
|
A -
|
Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
|
|
B -
|
Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
|
|
C -
|
Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
|
|
D -
|
Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục
|
2-
|
Đặc tả hệ thống mô tả:
|
|
A -
|
Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính
|
|
B -
|
Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ
|
|
C -
|
Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống
|
|
D -
|
Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống
|
3-
|
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là:
|
|
A -
|
Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống
|
|
B -
|
Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu
|
|
C -
|
Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
|
|
D -
|
Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu
|
4-
|
Sử dụng bảng lần vết giúp :
|
|
A -
|
Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực
|
|
B -
|
Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật
|
|
C -
|
Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu
|
|
D -
|
Không có mục nào
|
5-
|
Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần :
|
|
A -
|
Input
|
|
B -
|
Output
|
|
C -
|
Giao diện người dùng
|
|
D -
|
Tất cả mục trên
|
6-
|
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm:
|
|
A -
|
Định giá và tổng hợp
|
|
B -
|
Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề
|
|
C -
|
Lập kế hoạch và lịch biểu
|
|
D -
|
Đặc tả và xem xét
|
7-
|
Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng :
|
|
A -
|
Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng
|
|
B -
|
Học công việc lẫn nhau
|
|
C -
|
Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu
|
|
D -
|
Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật
|
8-
|
Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques) :
|
|
A -
|
Kỹ sư phần cứng và phần mềm
|
|
B -
|
Đại diện nhà sản xuất
|
|
C -
|
Đại diện thị trường
|
|
D -
|
Nhân viên tài chánh cao cấp
|
9-
|
Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment):
|
|
A -
|
Exciting requirements
|
|
B -
|
Normal requirements
|
|
C -
|
Technology requirements
|
|
D -
|
Expected requirement
|
10-
|
Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định :
|
|
A -
|
Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án
|
|
B -
|
Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
|
|
C -
|
Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
|
|
D -
|
Kích thước của bản ý kiến khách hàng
|