1-
|
Chỉ ra phát biểu sai. Help:
|
|
A -
|
Có nhiều điểm vào nên người dùng có thể vào hệ thống help từ nhiều nơi
|
|
B -
|
Help! Nghĩa là "Help. Im in trouble"
|
|
C -
|
Help như một số tay hướng dẫn on-line
|
|
D -
|
Những chỉ báo cho biết vị trí của người dùng trong hệ thống help
|
2-
|
Chỉ ra phát biểu sai. Quá trình kiểm nghiệm phần mềm :
|
|
A -
|
Phải có khả năng tìm ra lỗi cao
|
|
B -
|
Phải có tính chọn lọc
|
|
C -
|
Nhằm xác định phần mềm không có lỗi
|
|
D -
|
Không nên dư thừa và quá phức tạp
|
3-
|
Chọn 5 hoạt động chính, tổng quát trong quá trình xây dựng phần mềm:
|
|
A -
|
Giao tiếp, lập kế hoạch, mô hình hóa, xây dựng, triển khai
|
|
B -
|
Phân tích, thiết kế, lập trình, gỡ lỗi, bảo trì
|
|
C -
|
Giao tiếp, quản lý rủi ro, ước lượng, sản xuất, kiểm tra lại
|
|
D -
|
Không có mục nào
|
4-
|
Có mấy loại vòng lặp:
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
5
|
5-
|
Công nghệ Web có những đặc điểm:
|
|
A -
|
Nó thường dùng mô hình gia tăng (incremental process model)
|
|
B -
|
Thời gian chuyển giao sản phẩm rất nhanh
|
|
C -
|
Những thay đổi (change) diễn ra nhanh chóng
|
|
D -
|
Nó là một công nghệ mới, nó cần phải tách xa công nghệ trước đây
|
6-
|
Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển:
|
|
A -
|
Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác
|
|
B -
|
Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống
|
|
C -
|
Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng
|
|
D -
|
Không có mục nào
|
7-
|
Đặc điểm nào sau đây được sử dụng để đánh giá một bản thiết kế tốt?
|
|
A -
|
Thể hiện tất cả các yêu cầu trong pha phân tích
|
|
B -
|
Chứa cả các trường hợp kiểm thử của tất cả các thành phần
|
|
C -
|
Cung cấp một mô tả hoàn thiện về phần mềm
|
|
D -
|
Câu a và c đều đúng
|
8-
|
Đặc tả hệ thống mô tả:
|
|
A -
|
Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính
|
|
B -
|
Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ
|
|
C -
|
Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống
|
|
D -
|
Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống
|
9-
|
Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng:
|
|
A -
|
Thông tin đúng và hợp thời
|
|
B -
|
Tích hợp và không thường thay đổi
|
|
C -
|
Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn
|
|
D -
|
Tất cả những mục trên
|
10-
|
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:
|
|
A -
|
Những giả định và những ràng buộc
|
|
B -
|
Ngân sách và phí tổn
|
|
C -
|
Những đối tượng và những hoạt động
|
|
D -
|
Lịch biểu và các mốc sự kiện
|