Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al → A → Al2O3 → B → C → Al(OH)3
A, B, C lần lượt có thể là
A -
Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3
B -
Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3
C -
AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2
D -
AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3
3-
Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO3 và NaOH dư. Tính thể tích khí NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra nếu hiệu suất phản ứng là 75%
A -
2,24 lít
B -
4,48 lít
C -
6,72 lít
D -
5,04 lít
4-
Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3 tốt nhất?
A -
Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NH3
B -
Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH
C -
Cho dung dịch AlO2- tác dụng với dung dịch H+
D -
Cho Al tác dụng với H2O
5-
Tác dụng của Na3AlF6 trong quá trình sản xuất Al
(I) giảm nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp điện li
(II) tăng độ dẫn điện của hỗn hợp
(III) Ngăn cản Al nóng chảy bị oxi hóa trong không khí
(IV) làm cho Al2O3 điện li tốt hơn
A -
I, II, III
B -
I, II, IV
C -
I, III, IV
D -
II, III, IV
6-
Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam H2O. Khối lượng chất rắn thu được là
A -
43,8 gam
B -
30,6 gam
C -
21,8 gam
D -
17,4 gam
7-
Cho sơ đồ:
. X, Y, Z tương ứng là
A -
NaHSO4, BaCl2, AgNO3
B -
H2SO4, BaCl2, HNO3
C -
K2SO4, HCl, AgNO3
D -
(NH4)2SO4, HCl, HNO3
8-
Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH là
A -
AlCl3, Al2O3, Al(OH)3
B -
Al2O3, ZnO, NaHCO3
C -
Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
D -
ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
9-
Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch, 4,48 lít khí (đktc) và 5,4 gam chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng là
A -
3,9 gam và 2,7 gam
B -
3,9 gam và 8,1 gam
C -
7,8 gam và 5,4 gam
D -
15,6 gam và 5,4 gam
10-
Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3, số chất tác dụng được với dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và HCl là