1-
|
Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng:
|
|
A -
|
Ước lượng giá
|
|
B -
|
Xây dựng giao diện
|
|
C -
|
Định trị giao diện
|
|
D -
|
Phân tích người dùng và tác vụ
|
2-
|
Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi:
|
|
A -
|
Người phát triển
|
|
B -
|
Những người dùng cuối
|
|
C -
|
Nhóm kiểm thử
|
|
D -
|
Những kỹ sư hệ thống
|
3-
|
Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu:
|
|
A -
|
Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng
|
|
B -
|
Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung
|
|
C -
|
Những biểu diễn phải có thể xem xét lại
|
|
D -
|
Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ
|
4-
|
Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ:
|
|
A -
|
Xác định những shortcut trực quan
|
|
B -
|
Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến
|
|
C -
|
Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa
|
|
D -
|
Tất cả những mục trên
|
5-
|
Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính :
|
|
A -
|
Cho phép được gián đoạn
|
|
B -
|
Cho phép tương tác có thể undo
|
|
C -
|
Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ
|
|
D -
|
Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường
|
6-
|
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là :
|
|
A -
|
Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
|
|
B -
|
Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
|
|
C -
|
Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
|
|
D -
|
Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục
|
7-
|
Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment):
|
|
A -
|
Exciting requirements
|
|
B -
|
Expected requirement
|
|
C -
|
Normal requirements
|
|
D -
|
Technology requirements
|
8-
|
Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng:
|
|
A -
|
Kết nối tiền sử người dùng (profile) và shortcut chức năng
|
|
B -
|
Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống
|
|
C -
|
Quyết định hiển thị hình ảnh và thiết kế icon
|
|
D -
|
Không có mục nào
|
9-
|
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà:
|
|
A -
|
Được biến đổi bởi phần mềm
|
|
B -
|
Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi
|
|
C -
|
Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống
|
|
D -
|
Cần thiết để trình bày tất cả output
|
10-
|
Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định:
|
|
A -
|
Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án
|
|
B -
|
Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
|
|
C -
|
Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
|
|
D -
|
Kích thước của bản ý kiến khách hàng
|