Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc
là:
A -
xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
B -
xA = 40t(km); xB = 120 − 20t(km)
C -
xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)
D -
xA = 120 − 40t(km); xB = 20t(km)
2-
Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là:
A -
t = 2h
B -
t = 4h
C -
t = 6h
D -
t = 8h
3-
Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Vị trí hai xe gặp nhau là:
A -
Cách A 240km và cách B 120km
B -
Cách A 80km và cách B 200km
C -
Cách A 80km và cách B 40km
D -
Cách A 60km và cách B 60km
4-
Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:
Chuyển động của vật là chuyển động:
A -
Thẳng đều.
B -
Thẳng nhanh dần đều.
C -
Thẳng chậm dần đều.
D -
Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
5-
Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên:
A -
Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC
B -
Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC
C -
Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB
D -
Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC
6-
Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ tốc kế đó chỉ có đúng không, người lái xe giữ nguyên vận tốc, một người hành khách trên xe nhìn đồng hồ và thấy xe chạy qua hai cột cây số bên đường cách nhau 1 km trong thời gian 1min. Số chỉ của tốc kế:
A -
Bằng vận tốc của của xe
B -
Nhỏ hơn vận tốc của xe
C -
Lớn hơn vận tốc của xe
D -
Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xe
7-
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm:
A -
Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B -
Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C -
Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
D -
Hướng không đổi, độ lớn không đổi
8-
Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A -
v = vo + at2
B -
v = vo + at
C -
v = vo − at
D -
v = − vo + at
9-
Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định:
A -
Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
B -
Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C -
Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
D -
Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
10-
Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị
Chuyển động của xe máy là chuyển động:
A -
Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
B -
Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
C -
Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
D -
Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s