1-
|
Cấu tạo hệ quan sát cảm nhận màu sắc của con người gồm :
|
|
A -
|
1 loại tế bào cảm thụ
|
|
B -
|
2 loại tế bào cảm thụ
|
|
C -
|
3 loại tế bào cảm thụ
|
|
D -
|
4 loại tế bào cảm thụ
|
2-
|
Về yếu tố cảm nhận sinh lý, chức năng của Hue - sắc màu là :
|
|
A -
|
Chỉ ra mức độ thuần của một màu hay khoảng cách của màu tới điểm có cường độ cân bằng.
|
|
B -
|
Phân biệt sự khác nhau giữa các màu như xanh, đỏ, vàng…..
|
|
C -
|
Hiện thân về mô tả cường độ sáng từ ánh sáng phản xạ nhận được từ đối tượng.
|
|
D -
|
Cường độ ánh sáng tự đối tượng phát ra chứ không phải do phản xạ từ các nguồn sáng khác.
|
3-
|
Về yếu tố cảm nhận sinh lý, chức năng của Saturation - độ bão hoà là :
|
|
A -
|
Chỉ ra mức độ thuần của một màu hay khoảng cách của màu tới điểm có cường độ cân bằng.
|
|
B -
|
Phân biệt sự khác nhau giữa các màu như xanh, đỏ, vàng…..
|
|
C -
|
Hiện thân về mô tả cường độ sáng từ ánh sáng phản xạ nhận được từ đối tượng.
|
|
D -
|
Cường độ ánh sáng tự đối tượng phát ra chứ không phải do phản xạ từ các nguồn sáng khác.
|
4-
|
Về yếu tố cảm nhận sinh lý, chức năng của Lightness - độ sáng là:
|
|
A -
|
Chỉ ra mức độ thuần của một màu hay khoảng cách của màu tới điểm có cường độ cân bằng.
|
|
B -
|
Phân biệt sự khác nhau giữa các màu như xanh, đỏ, vàng…..
|
|
C -
|
Hiện thân về mô tả cường độ sáng từ ánh sáng phản xạ nhận được từ đối tượng.
|
|
D -
|
Cường độ ánh sáng tự đối tượng phát ra chứ không phải do phản xạ từ các nguồn sáng khác.
|
5-
|
Về yếu tố cảm nhận sinh lý, chức năng của Brightness - độ phát sáng là :
|
|
A -
|
Chỉ ra mức độ thuần của một màu hay khoảng cách của màu tới điểm có cường độ cân bằng.
|
|
B -
|
Phân biệt sự khác nhau giữa các màu như xanh, đỏ, vàng…..
|
|
C -
|
Hiện thân về mô tả cường độ sáng từ ánh sáng phản xạ nhận được từ đối tượng.
|
|
D -
|
Cường độ ánh sáng tự đối tượng phát ra chứ không phải do phản xạ từ các nguồn sáng khác.
|
6-
|
Sắc thái ( Tints) :
|
|
A -
|
Được hình thành từ việc thêm sắc tố trắng vào các màu nguyên chất để giảm độ bão hoà
|
|
B -
|
Độ giảm màu được tạo ra bằng cách thêm màu đen vào các màu nguyên chất để giảm đi độ sáng của màu
|
|
C -
|
Kết quả của cả hai quá trình trên khi thêm cả màu trắng lẫn màu đen vào các màu nguyên chất.
|
|
D -
|
Phát sáng đo lường năng lượng toàn phần trong ánh sáng
|
7-
|
Sắc độ ( Shade) :
|
|
A -
|
Được hình thành từ việc thêm sắc tố trắng vào các màu nguyên chất để giảm độ bão hoà
|
|
B -
|
Độ giảm màu được tạo ra bằng cách thêm màu đen vào các màu nguyên chất để giảm đi độ sáng của màu
|
|
C -
|
Kết quả của cả hai quá trình trên khi thêm cả màu trắng lẫn màu đen vào các màu nguyên chất.
|
|
D -
|
Phát sáng đo lường năng lượng toàn phần trong ánh sáng
|
8-
|
Tông màu (tone) :
|
|
A -
|
Được hình thành từ việc thêm sắc tố trắng vào các màu nguyên chất để giảm độ bão hoà
|
|
B -
|
Độ giảm màu được tạo ra bằng cách thêm màu đen vào các màu nguyên chất để giảm đi độ sáng của màu
|
|
C -
|
Kết quả của cả hai quá trình trên khi thêm cả màu trắng lẫn màu đen vào các màu nguyên chất.
|
|
D -
|
Phát sáng đo lường năng lượng toàn phần trong ánh sáng
|
9-
|
Ánh sáng có thể được mô tả bằng ba thuật ngữ:
|
|
A -
|
Độ sáng (Lightness) - Sắc độ (shade) - Độ bão hoà (Saturation)
|
|
B -
|
Độ sáng (Lightness) - Tông màu (tone) - Độ bão hoà (Saturation)
|
|
C -
|
Độ sáng (Lightness) - Sắc độ (shade) - Tông màu (tone)
|
|
D -
|
Tông màu (tone) - Sắc độ (shade) - Độ bão hoà (Saturation)
|
10-
|
Ánh sáng đơn sắc là :
|
|
A -
|
Không cảm nhận được sắc màu vàng khi quan sát trên màn hình đen trắng
|
|
B -
|
Không cảm nhận được sắc màu đỏ, cam khi quan sát trên màn hình đen trắng
|
|
C -
|
Không cảm nhận được sắc màu tím khi quan sát trên màn hình đen trắng
|
|
D -
|
Không cảm nhận được các sắc màu khác như vàng, đỏ, tím… khi quan sát trên màn hình đen trắng
|