Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 300g buộc vào một đầu dây treo vào trần của mộ toa tàu đang chuyển động. Người ta thấy quả cầu khi đứng yên bị lệch về phía trước so với phương thẳng đứng một góc α = 4o. Độ lớn và hướng gia tốc của tầu là:
A -
a = 0,69m/s2; hướng ngược hướng chuyển động.
B -
a = 0,69m/s2; hướng cùng hướng chuyển động.
C -
a = 0,96m/s2; hướng ngược hướng chuyển động.
D -
a = 0,96m/s2; hướng cùng hướng chuyển động.
2-
Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 300g buộc vào một đầu dây treo vào trần của mộ toa tàu đang chuyển động. Người ta thấy quả cầu khi đứng yên bị lệch về phía sau so với phương thẳng đứng một góc α = 5o. Độ lớn và hướng gia tốc của tầu là:
A -
a = 0,86m/s2; hướng ngược hướng chuyển động.
B -
a = 0,86m/s2; hướng cùng hướng chuyển động.
C -
a = 0,68m/s2; hướng ngược hướng chuyển động.
D -
a = 0,68m/s2; hướng cùng hướng chuyển động.
3-
Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 300g buộc vào một đầu dây treo vào trần của mộ toa tàu đang chuyển động. Người ta thấy quả cầu khi đứng yên phương của dây treo vẫn trùng với phương thẳng đứng. Tính chất chuyển động của tầu là:
A -
Nhanh dần đều với gia tốc a = 0,3m/s2.
B -
Chậm dần đều với gia tốc a = −0,3m/s2.
C -
Biến đổi đều với gia tốc a = 0,3m/s2.
D -
Thẳng đều.
4-
Khối nêm hình tam giác vuông ABC có góc nghiêng α = 30o đặt trên mặt bàn nằm ngang(Hình vẽ bên). Bỏ qua mọi ma sát, để vật nhỏ m đặt tại A có thể leo lên mặt phẳng nghiêng thì gia tốc của nêm phải có độ lớn và hướng là:
A -
a = 5,66m/s2; hướng từ phải sang trái.
B -
a = 5,66m/s2; hướng từ trái sang phải.
C -
a = 6,56m/s2; hướng từ phải sang trái.
D -
a = 6,56m/s2; hướng từ trái sang phải.
5-
Một quả cầu khối lượng m = 2kg treo vào đầu một sợi dây chỉ chịu được lực căng tối đa Tmax= 28N. Khi kéo dây lên phía trên, muốn dây không đứt thì gia tốc của vật:
A -
Phải luôn nhỏ hơn hoặc bằng 2m/s2.
B -
Phải luôn lớn hơn hoặc bằng 2m/s2.
C -
Phải luôn nhỏ hơn hoặc bằng 4m/s2.
D -
Phải luôn lớn hơn hoặc bằng 4m/s2.
6-
Chọn câu sai.
A -
Trọng lực của vật là hợp lực của lực hấp dẫn và lực quán tính li tâm.
B -
Trọng lượng biểu kiến của vật là độ lớn trọng lực biểu kiến của vật.
C -
Trọng lượng biểu kiến của vật là độ lớn trọng lực của vật.
D -
Trọng lượng của vật là độ lớn trọng lực của vật.
7-
Chọn câu sai.
A -
Hiện tượng tăng trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến lớn hơn trọng lượng của vật.
B -
Hiện tượng giảm trọng lượng xảy ra khi trọng lượng lớn hơn trọng lượng biểu kiến của vật.
C -
Hiện tượng mất trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến bằng hơn trọng lượng của vật.
D -
Hiện tượng giảm trọng lượng xảy ra khi trọng lượng biểu kiến nhỏ hơn trọng lượng của vật.
8-
Một ôtô khối lượng m = 1200kg( coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng lên coi như cung tròn bán kính R = 50m. Áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm cao nhất là:
A -
N = 14400(N).
B -
N = 12000(N).
C -
N = 9600(N).
D -
N = 9200(N).
9-
Một ôtô khối lượng m = 1200kg( coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu võng xuống coi như cung tròn bán kính R = 50m. Áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm thấp nhất là:
A -
N = 14400(N).
B -
N = 12000(N).
C -
N = 9600(N).
D -
N = 9200(N).
10-
Một vật đặt trên bàn quay với vận tốc góc 5rad/s, hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là 0,25. Muốn vật không bị trượt trên mặt bàn thì khoảng cách R từ vật tới tâm quay phải thoả mãn: