1-
|
Đề án trình (proposal):
|
|
A -
|
Là tư liệu mà người phát triển đề ra nội dung ứng dụng, lịch phát triển, giá đề án
|
|
B -
|
Là báo cáo về quản trị đa phương tiện
|
|
C -
|
Là đề án viết kịch bản đa phương tiện
|
|
D -
|
Là bản đề cương xin tài trợ làm đa phương tiện
|
2-
|
Quản trị đề án (project management) :
|
|
A -
|
Quản trị giá, chất lượng sản phẩm đa phương tiện
|
|
B -
|
Quản lí các bước tích hợp dữ liệu đa phương tiện
|
|
C -
|
Quản lí đề án đa phương tiện
|
|
D -
|
Là đặc tả, kế hoạch, điều khiển thời gian, giá, chất lượng và tài nguyên, liên quan đến hoàn thành đề án
|
3-
|
Đóng vai (role play):
|
|
A -
|
Là công việc của diễn viên
|
|
B -
|
Là diễn thử để dựng phim đa phương tiện
|
|
C -
|
Là vai diễn dành cho diễn viên
|
|
D -
|
Là kĩ thuật dùng trong đào tạo và tâm lí học, mà mỗi người giữ một vị trí, ra quyết định
|
4-
|
Kiểm chứng (validation):
|
|
A -
|
Là phương pháp dùng để kiểm tra tính bền vững của kết quả
|
|
B -
|
Là phương pháp kiểm tra điều kiện toàn vẹn dữ liệu
|
|
C -
|
Là kĩ thuật toàn vẹn dữ liệu đa phương tiện
|
|
D -
|
Là kiểm tra quá trình sản xuất đa phương tiện
|
5-
|
GIF, Graphics Interchange Format :
|
|
A -
|
Là chuẩn 16 bit cho ảnh đồ họa
|
|
B -
|
Là chuẩn nén dữ liệu, có một phần chuẩn dành cho hình ảnh nền, trong suốt
|
|
C -
|
Là chuẩn đồ hoạ 8 bit, dùng rộng rãi trên Web. Nó có một phần chuẩn dành cho hình ảnh nền, trong suốt
|
|
D -
|
Là chuẩn nén ảnh 32 bit
|
6-
|
Frames (khung hình):
|
|
A -
|
Khung hình của máy chụp ảnh
|
|
B -
|
Trong đoạn video có nhiều phần chuyển động, được tạo bằng các hình tĩnh, đó là khung
|
|
C -
|
Khung lắp tranh, ảnh
|
|
D -
|
Là kiểu thể hiện tri thức, thường dùng trong công nghệ tri thức thế kỉ XXI
|
7-
|
DVD, Digital versatile disc:
|
|
A -
|
Đĩa ghi âm nhạc dung lượng lớn
|
|
B -
|
Đĩa đọc/ ghi nhiều lần
|
|
C -
|
Thường được gọi là đĩa video số, là phát triển của đĩa CD, có dung lượng lớn nhờ hệ thống nén dữ liệu, cho phép ghi thông tin trên cả hai mặt đĩa
|
|
D -
|
Thường được gọi là đĩa video số, là phát triển của đĩa ghi dữ liệu
|
8-
|
MPEG-4 là:
|
|
A -
|
Chuẩn video
|
|
B -
|
Chuẩn truyền hình
|
|
C -
|
Chuẩn nén dữ liệu audio, mở rộng của chuẩn MPEG
|
|
D -
|
Là mở rộng của MPEG với cấu trúc hướng đối tượng đối với âm thanh và video, với tần suất mã hoá bit thấp
|
9-
|
Chuẩn MPEG-1:
|
|
A -
|
Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 1 kilobit trong 1 giây
|
|
B -
|
Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 1 megabit trong 1 giây
|
|
C -
|
Chuẩn nén dữ liệu video
|
|
D -
|
Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 8 bit trong 1 giây
|
10-
|
Chuẩn MPEG-2:
|
|
A -
|
Là chuẩn video
|
|
B -
|
Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 16 megabits trong 1 giây
|
|
C -
|
Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 8 megabits trong 1 giây
|
|
D -
|
Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 32 megabits trong 1 giây
|