1-
|
Liên quan đến giáo dục có tương tác, có các pha sản xuất nào?
|
|
A -
|
Phân tích, thiết kế, thể hiện sản phẩm
|
|
B -
|
Phân tích, thiết kế, cài đặt hệ thống đa phương tiện
|
|
C -
|
Phân tích, thiết kế, thử nghiệm
|
|
D -
|
Phân tích, thiết kế, sản xuất và phân phối sản phẩm
|
2-
|
Liên quan đến xuất bản, pha sản xuất có công việc nào?
|
|
A -
|
Tổ chức in sách
|
|
B -
|
Phân tích, thiết kế, thử nghiệm đa phương tiện
|
|
C -
|
Phân tích, thiết kế mẫu, bìa sách
|
|
D -
|
Thể hiện, phát hành, sản xuất
|
3-
|
Tại mức hoàn thiện sản phẩm trong quá trình sản xuất có công việc gì?
|
|
A -
|
Thử đạt kết quả
|
|
B -
|
Thử mẫu và báo cáo
|
|
C -
|
Thử đạt kết quả; hoàn thiện tài liệu
|
|
D -
|
Thử các lỗi và chỉn lí theo kịch bản đề án đa phương tiện
|
4-
|
Mức thử nghiệm sản phẩm đa phương tiện trong quá trình sản xuất gồm công việc nhỏ nào?
|
|
A -
|
Thử chức năng chương trình
|
|
B -
|
Thử phát triển; thử tích hợp
|
|
C -
|
Thử kịch bản và chỉnh lí
|
|
D -
|
Thử mẫu và các báo cáo sản phẩm
|
5-
|
Đặc tả chi tiết trong quá trình sản xuất đa phương tiện gồm chi tiết nào?
|
|
A -
|
Bốn ý (i) nội dung thỏa thuận; (ii) nền chung; (iii) phương tiện kĩ thuật; và (iv) giao diện
|
|
B -
|
Ba ý (i) nền chung; (ii) phương tiện kĩ thuật; và (iii) giao diện người dùng
|
|
C -
|
Bốn ý (i) mục đích đề án; (ii) hạ tầng kĩ thuật; (iii) phương tiện kĩ thuật; và (iv) giao diện
|
|
D -
|
Bốn ý (i) nội dung thỏa thuận; (ii) hạ tầng kĩ thuật và hành lang pháp lí; (iii) phương tiện kĩ thuật; và (iv) giao diện người-máy
|
6-
|
Xác định phạm vi của đề án đa phương tiện nhằm mục đích gì?
|
|
A -
|
Xác định phạm vi đề án đa phương tiện nhằm tạo điều kiện xác định yêu cầu cần thực hiện
|
|
B -
|
Xác định phạm vi đề án đa phương tiện nhằm tạo điều kiện nghiệm thu sản phẩm đa phương tiện sau này
|
|
C -
|
Xác định phạm vi đề án đa phương tiện để đáp ứng yêu cầu người dùng
|
|
D -
|
Xác định phạm vi đề án đa phương tiện để giảm chi phí sản xuất
|
7-
|
Công việc cần làm trong bước khởi động đề án đa phương tiện?
|
|
A -
|
Chuẩn bị (i) chủ nhiệm; (ii) đạo diễn; (iii) phụ trách nghệ thuật; (iv) lập trình
|
|
B -
|
Chuẩn bị (i) nhóm công tác; (ii) trưởng nhóm; (iii) trợ lí; (iv) kinh phí
|
|
C -
|
Chuẩn bị (i) nhóm công tác; (ii) cử trưởng nhóm công tác; (iii) điều kiện thiết bị, phần mềm; và (iv) các ràng buộc đề án
|
|
D -
|
Chuẩn bị (i) nhóm công tác; (ii) cử trưởng nhóm công tác; (iii) điều kiện thiết bị, phần mềm; và (iv) người lập trình
|
8-
|
Quản trị đề án đa phương tiện gồm các công việc quản trị nhỏ lẻ nào?
|
|
A -
|
Quản trị đối tác của hợp đồng kinh tế
|
|
B -
|
Quản trị đề án công nghệ thông tin
|
|
C -
|
Quản trị tài nguyên; quản trị kinh phí; quản trị lập chương trình; quản trị thử nghiệm
|
|
D -
|
Quản trị tài nguyên; quản trị kinh phí; quản trị rủi ro; quản trị thời hạn; quản trị nhân lực; quản trị lập chương trình
|
9-
|
Thăm dò người dùng khi xác định phạm vi đề án đa phương tiện?
|
|
A -
|
Để tiếp thị sản phẩm đa phương tiện
|
|
B -
|
Đưa các thông tin người dùng vào cơ sở dữ liệu người dùng
|
|
C -
|
Sử dụng phần mềm thăm dò và phân tích thống kê
|
|
D -
|
Đặt câu hỏi, lấy ý kiến người dùng để xác định phạm vi đề án đa phương tiện
|
10-
|
Câu hỏi thăm dò ý kiến người dùng liên quan đến khía cạnh nào?
|
|
A -
|
Tâm lí người dùng
|
|
B -
|
Kinh nghiệm người dùng; hạ tầng công nghệ thông tin của người dùng
|
|
C -
|
Kinh nghiệm người dùng; loại đề án đa phương tiện; hạ tầng công nghệ thông tin của người dùng
|
|
D -
|
Loại đề án đa phương tiện; hạ tầng công nghệ thông tin của người dùng
|