1-
|
Ta muốn cấp phát bộ nhớ cho một mảng động kiểu int có chiều dài là 20. Lệnh nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
int *pa = 20;
|
|
B -
|
int *pa = new int{20};
|
|
C -
|
int *pa = new int(20);
|
|
D -
|
int *pa = new int[20];
|
2-
|
Xét đoạn chương trình sau: int A[5] = {10, 20, 30, 40, 50}; int *pa = A; pa = new int(2); Khi đó, *pa = ?
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
10
|
|
C -
|
30
|
|
D -
|
Không xác định
|
3-
|
Xét đoạn chương trình sau: 1> int A[5] = {10, 20, 30, 40, 50}; 2> int *pa = A; 3> pa += 15; 4> delete pa; Đoạn chương trình trên có lỗi ở dòng nào?
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
4-
|
Để định nghĩa một cấu trúc sinh viên có tên là Sinhvien, gồm có tên và tuổi sinh viên. Định nghĩa nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
struct Sinhvien{ char name[20]; int age; };
|
|
B -
|
struct { char name[20]; int age; } Sinh vien;
|
|
C -
|
typedef struct Sinhvien{ char name[20]; int age; };
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
5-
|
Một cấu trúc được định nghĩa như sau: typedef struct employee{ char name[20]; int age; } Employee; Khi đó, cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Employee myEmployee;
|
|
B -
|
employee myEmployee;
|
|
C -
|
struct Employee myEmployee;
|
|
D -
|
struct employee myEmployee;
|
6-
|
Một cấu trúc được định nghĩa như sau: struct Employee{ char name[20]; int age; }; Khi đó, cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
struct Employee myEmployee;
|
|
B -
|
struct employee myEmployee;
|
|
C -
|
Employee myEmployee;
|
|
D -
|
employee myEmployee;
|
7-
|
Với cấu trúc được định nghĩa như trong bài 3. Khi đó, cách khởi tạo biến nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Employee myEmployee = {A, 27};
|
|
B -
|
Employee myEmployee = {"A", 27};
|
|
C -
|
Employee myEmployee = (A, 27);
|
|
D -
|
Employee myEmployee = ("A", 27);
|
8-
|
Với cấu trúc được định nghĩa như trong bài 3. Khi đó, các cách cấp phát bộ nhớ cho biến con trỏ nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
Employee *myEmployee = new Employee;
|
|
B -
|
Employee *myEmployee = *new Employee();
|
|
C -
|
Employee *myEmployee = new Employee(10);
|
|
D -
|
Employee *myEmployee = new Employee[10];
|
9-
|
Muốn mở một tệp tin tên là abc.txt để đọc dữ liệu, lệnh mở tệp nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
fstream myFile("abc.txt", ios::in);
|
|
B -
|
fstream myFile("abc.txt", ios::out);
|
|
C -
|
fstream myFile("abc.txt", ios::app);
|
|
D -
|
fstream myFile("abc.txt", ios::ate);
|
10-
|
Muốn mở một tệp tin abc.txt nằm trong thư mục xyz để ghi dữ liệu vào. Lệnh mở nào sau đây là đúng:
|
|
A -
|
fstream myFile("xyz\abc.txt", ios::out);
|
|
B -
|
fstream myFile("xyz\\abc.txt", ios::out);
|
|
C -
|
fstream myFile("xyz/abc.txt", ios::out);
|
|
D -
|
fstream myFile("xyz//abc.txt", ios::out);
|