Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
2-
Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là
A -
4
B -
2
C -
3
D -
1
3-
Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130oC đến 180oC. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
A -
2
B -
3
C -
4
D -
5
4-
Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A -
propan-2-ol.
B -
etanol.
C -
pentan-3-ol
D -
2-metylpropan-2-ol.
5-
Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
A -
Ancol sec-butylic.
B -
Ancol tert-butylic.
C -
Ancol isobutylic.
D -
Ancol butylic.
6-
Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?
A -
Ancol butylic.
B -
Ancol isobutylic.
C -
Ancol sec-butylic.
D -
Ancol tert-butylic.
7-
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A -
HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B -
Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C -
NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D -
Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
8-
Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29).Công thức cấu tạo của X là
A -
CH3-CHOH-CH3.
B -
CH3-CH2-CHOH-CH3.
C -
CH3-CO-CH3.
D -
CH3-CH2-CH2-OH.
9-
Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A -
Lên men tinh bột.
B -
Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C -
Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D -
Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
10-
Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là