Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH
(e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A -
(a), (b), (c).
B -
(c), (d), (f).
C -
(a), (c), (d).
D -
(c), (d), (e).
2-
Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A -
CH2=CHCH2CH2OH.
B -
CH3CH2CH=CHOH.
C -
CH2=C(CH3)CH2OH.
D -
CH3CH=CHCH2OH.
3-
Cho các phản ứng:
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
A -
4
B -
3
C -
2
D -
1
4-
Cho sơ đồ chuyển hoá:
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A -
(CH3)3C-MgBr.
B -
CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr.
C -
CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3.
D -
(CH3)2CH-CH2-MgBr.
5-
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A -
dung dịch NaOH.
B -
Na kim loại.
C -
nước Br2.
D -
H2 (Ni, nung nóng).
6-
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với
A -
Na và nước brom.
B -
dung dịch NaOH và nước brom.
C -
nước brom và dung dịch NaOH.
D -
dung dịch NaOH và fomanđehit.
7-
Đun nóng fomanđehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc
A -
mạch không phân nhánh.
B -
mạch phân nhánh.
C -
mạng lưới không gian.
D -
Cả A, C đều đúng.
8-
Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng với dung dịch NaOH là
A -
4
B -
3
C -
2
D -
1
9-
Số hợp chất thơm có công thức C7H8O tác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượt là
A -
3 ; 2.
B -
4 ; 3.
C -
3 ; 4.
D -
4 ; 4.
10-
Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol. Từ trái sang phải tính axit