1-
|
Sinh trưởng thứ cấp là:
|
|
A -
|
Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
|
|
B -
|
Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
|
|
C -
|
Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
|
|
D -
|
Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
|
2-
|
Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
|
|
A -
|
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
|
|
B -
|
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
|
|
C -
|
Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
|
|
D -
|
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
|
3-
|
Gibêrelin có vai trò:
|
|
A -
|
Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
|
|
B -
|
Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
|
|
C -
|
Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
|
|
D -
|
Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
|
4-
|
Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:
|
|
A -
|
Đỉnh của thân và cành.
|
|
B -
|
Lá, rễ.
|
|
C -
|
Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
|
|
D -
|
Thân, cành.
|
5-
|
Auxin chủ yếu sinh ra ở:
|
|
A -
|
Đỉnh của thân và cành.
|
|
B -
|
Phôi hạt, chóp rễ.
|
|
C -
|
Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
|
|
D -
|
Thân, lá.
|
6-
|
Êtylen có vai trò:
|
|
A -
|
Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
|
|
B -
|
Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
|
|
C -
|
Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
|
|
D -
|
Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
|
7-
|
Người ta sử dụng Gibêrelin để:
|
|
A -
|
Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
|
|
B -
|
Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.
|
|
C -
|
Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
|
|
D -
|
Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt.
|
8-
|
Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở:
|
|
A -
|
Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.
|
|
B -
|
Lá, rễ.
|
|
C -
|
Thân,cành.
|
|
D -
|
Đỉnh của thân và cành.
|
9-
|
Axit abxixic (ABA)có vai trò chủ yếu là:
|
|
A -
|
Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
|
|
B -
|
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
|
|
C -
|
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
|
|
D -
|
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
|
10-
|
Hoocmôn thực vật Là:
|
|
A -
|
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
|
|
B -
|
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
|
|
C -
|
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
|
|
D -
|
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
|