1-
|
Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm:
|
|
A -
|
Tinh bột và saccrôzơ.
|
|
B -
|
Glicôgen và saccarôzơ.
|
|
C -
|
Saccarôzơ và xenlulôzơ.
|
|
D -
|
Tinh bột và glicôgen.
|
2-
|
Fructôzơ là 1 loại:
|
|
A -
|
Pôliasaccarit.
|
|
B -
|
Đường pentôzơ.
|
|
C -
|
Đisaccarrit.
|
|
D -
|
Đường hecxôzơ.
|
3-
|
Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa:
|
|
A -
|
Các phân tử xenlulôzơ với nhau.
|
|
B -
|
Các đơn phân glucôzơ với nhau.
|
|
C -
|
Các vi sợi xenlucôzơ với nhau.
|
|
D -
|
Các phân tử fructôzơ.
|
4-
|
Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là:
|
|
A -
|
Prôtit.
|
|
B -
|
Lipit.
|
|
C -
|
Gluxit.
|
|
D -
|
Cả A, B và C.
|
5-
|
Một phân tử mỡ bao gồm:
|
|
A -
|
1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo.
|
|
B -
|
1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
|
|
C -
|
1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
|
|
D -
|
3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
|
6-
|
Chức năng chính của mỡ là:
|
|
A -
|
Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
|
|
B -
|
Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
|
|
C -
|
Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
|
|
D -
|
Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
|
7-
|
Phốtpho lipit cấu tạo bởi:
|
|
A -
|
1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat.
|
|
B -
|
2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat.
|
|
C -
|
1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat.
|
|
D -
|
3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat.
|
8-
|
Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như:
|
|
A -
|
Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.
|
|
B -
|
Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột.
|
|
C -
|
Sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.
|
|
D -
|
Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.
|
9-
|
Trong tế bào loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là:
|
|
A -
|
Lipit trung tính.
|
|
B -
|
Sáp.
|
|
C -
|
Phốtpholipit.
|
|
D -
|
Triglycerit.
|
10-
|
Đơn phân của prôtêin là:
|
|
A -
|
Glucôzơ.
|
|
B -
|
Axít amin.
|
|
C -
|
Nuclêôtit.
|
|
D -
|
Axít béo.
|