Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:22:24 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là:
  A - 
Lai thuận nghịch
  B - 
Lai phân tích
  C - 
Tạp giao
  D - 
Tự thụ phấn
2-
Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch?
  A - 
♂AA x ♀aa và ♀Aa x ♂Aa
  B - 
♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA
  C - 
♂AA x ♀AA và ♀ aa x ♂aa
  D - 
♂AA x ♀aa và ♀ AA x ♂aa.
3-
Đặc điểm nào dưới đây là không đúng với đậu Hà Lan?
  A - 
Tự thụ phấn chặt chẽ
  B - 
Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.
  C - 
Thời gian sinh trưởng khá dài.
  D - 
Có nhiều cặp tính trạng tương phản.
4-
Với 2 alen B và b của một gen, trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
  A - 
BB, bb.
  B - 
BBbb, BBBB, bbbb
  C - 
Bb.
  D - 
BB, Bb, bb.
5-
Phép lai Bb x bb cho kết quả:
  A - 
3 Bb : 1bb.
  B - 
1Bb : 1bb.
  C - 
1BB : 1Bb.
  D - 
1BB:2Bb:1bb.
6-
Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1 : 1 về kiểu hình ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
  A - 
Aa x Aa.
  B - 
Aa x aa.
  C - 
AA x Aa.
  D - 
AA x aa.
7-
Menđen đã giải thích định luật phân li bằng:
  A - 
Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân.
  B - 
Giả thuyết giao tử thuần khiết.
  C - 
Hiện tượng phân li của các cặp NST trong nguyên phân.
  D - 
Hiện tượng trội hoàn toàn.
8-
Cơ sở tế bào học của định luật phân li là:
  A - 
Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
  B - 
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng.
  C - 
Sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
  D - 
Cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh.
9-
Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là thể đồng hợp hay dị hợp người tai dùng phương pháp:
  A - 
Lai xa.
  B - 
Lai trở lại.
  C - 
Lai phân tích.
  D - 
Lai thuận nghịch.
10-
Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi:
  A - 
Tính trạng đó gồm 3 trạng thái.
  B - 
Lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ
  C - 
Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 2 : 1; lai phân tích cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1: 1.
  D - 
Tất cả đều đúng.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 30
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters