1-
|
Chất nào sau đây rất độc và có mùi khó chịu ?
|
|
A -
|
Benzen.
|
|
B -
|
Phenol.
|
|
C -
|
Anilin.
|
|
D -
|
Naphtalen.
|
2-
|
Để lâu trong không khí, anilin bị chuyển dần sang màu:
|
|
A -
|
Hồng.
|
|
B -
|
Nâu đen.
|
|
C -
|
Vàng.
|
|
D -
|
Cam.
|
3-
|
Khi nhỏ axit clohiđric đặc vào anilin, ta được muối:
|
|
A -
|
Amin clorua.
|
|
B -
|
Phenylamin clorua.
|
|
C -
|
Phenylamoni clorua.
|
|
D -
|
Anilin clorua.
|
4-
|
Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin:
|
|
A -
|
Tác dụng với oxi không khí và hơi nước.
|
|
B -
|
Tác dụng với oxi không khí.
|
|
C -
|
Tác dụng với khí cacbonic.
|
|
D -
|
Tác dụng với h2s trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
|
5-
|
Trong phân tử phenylamoni clorua, nguyên tử nitơ đã tạo ra bao nhiêu liên kết cộng hoá trị ?
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
5
|
6-
|
Dùng chất nào không phân biệt được dung dịch phenol và dung dịch anilin ?
|
|
A -
|
Dung dịch brom.
|
|
B -
|
Dung dịch NaOH.
|
|
C -
|
Dung dịch HCl.
|
|
D -
|
Cả A, B, C đều có thể phân biệt được 2 chất trên.
|
7-
|
Có thể tách anilin ra khỏi hỗn hợp của nó với phenol bằng:
|
|
A -
|
Dung dịch brom, sau đó lọc.
|
|
B -
|
Dung dịch naoh, sau đó chiết.
|
|
C -
|
Dung dịch hcl, sau đó chiết.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
8-
|
Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm amino?
|
|
A -
|
Phản ứng với axit clohiđric tạo ra muối.
|
|
B -
|
Phản ứng với axit nitrơ tạo ra muối điazoni.
|
|
C -
|
Phản ứng với nước brom dễ dàng.
|
|
D -
|
Không làm xanh giấy quỳ tím.
|
9-
|
Anilin và các amin thơm bậc I tác dụng với axit nào tạo ra muối điazoni?
|
|
A -
|
HCl
|
|
B -
|
HONO
|
|
C -
|
HONO2
|
|
D -
|
H3PO4
|
10-
|
Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của anilin:
|
|
A -
|
Làm nước hoa.
|
|
B -
|
Sản xuất phẩm nhuộm.
|
|
C -
|
Sản xuất thuốc chữa bệnh.
|
|
D -
|
Sản xuất polime.
|