1-
|
Anilin thường được điều chế từ:
|
|
A -
|
C6H5NO
|
|
B -
|
C6H5NO2
|
|
C -
|
C6H5NO3
|
|
D -
|
C6H5N2Cl
|
2-
|
Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
|
|
A -
|
H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2
|
|
B -
|
C6H5NH2, NH3, C6H5NH2, H2O
|
|
C -
|
CH3NH2, CH3NH2, NH3, H2O
|
|
D -
|
NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2
|
3-
|
Có thể phân biệt dung dịch amoniac và dung dịch anilin bằng:
|
|
A -
|
Giấy quỳ tím.
|
|
B -
|
Dung dịch HCl.
|
|
C -
|
Dung dịch NaOH
|
|
D -
|
A hoặc B hoặc C.
|
4-
|
Để phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin, có thể dùng:
|
|
A -
|
Giấy quỳ tím.
|
|
B -
|
Dung dịch NaOH
|
|
C -
|
Dung dịch HCl.
|
|
D -
|
A hoặc B hoặc C.
|
5-
|
Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 tạo ra kết tủa AgCl?
|
|
A -
|
Phenyl clorua.
|
|
B -
|
Benzyl clorua.
|
|
C -
|
Phenylamoni clorua.
|
|
D -
|
Metyl clorua.
|
6-
|
Ở điều kiện thường, các amino axit:
|
|
A -
|
Đều là chất khí.
|
|
B -
|
Đều là chất lỏng.
|
|
C -
|
Đều là chất rắn.
|
|
D -
|
Có thể là rắn, lỏng hay khí tuỳ thuộc vào từng amino axit cụ thể.
|
7-
|
Chỉ ra nội dung sai:
|
|
A -
|
Amino axit là những chất rắn, kết tinh.
|
|
B -
|
Amino axit ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
|
|
C -
|
Amino axit có vị hơi ngọt.
|
|
D -
|
Amino axit có tính chất lưỡng tính.
|
8-
|
Nhóm gọi là:
|
|
A -
|
Nhóm cacbonyl.
|
|
B -
|
Nhóm amino axit.
|
|
C -
|
Nhóm peptit.
|
|
D -
|
Nhóm amit.
|
9-
|
Các amino axit:
|
|
A -
|
Dễ bay hơi.
|
|
B -
|
Khó bay hơi.
|
|
C -
|
Không bị bay hơi.
|
|
D -
|
Khó hay dễ bay hơi tuỳ thuộc vào khối lượng phân tử của amino axit.
|
10-
|
Cho polipeptit: Đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào ?
|
|
A -
|
Glixin.
|
|
B -
|
Alanin.
|
|
C -
|
Glicocol.
|
|
D -
|
Axit aminocaproic.
|