1-
|
Phép chiếu PROJECT là phép toán:
|
|
A -
|
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
|
|
B -
|
Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
|
|
C -
|
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
|
|
D -
|
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
|
2-
|
Phép kết nối JOIN là phép toán:
|
|
A -
|
Tạo một quan hệ mới
|
|
B -
|
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
|
|
C -
|
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
|
|
D -
|
Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
|
3-
|
Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:
|
|
A -
|
Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
|
|
B -
|
Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
|
|
C -
|
Thực hiện phép chiếu và chia
|
|
D -
|
Thực hiện phép chiếu và phép chọn
|
4-
|
Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:
|
|
A -
|
Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
|
|
B -
|
Bảo mật và quyền truy nhập.
|
|
C -
|
Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
|
|
D -
|
Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
|
5-
|
Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:
|
|
A -
|
Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
|
|
B -
|
Bảo mật và quyền truy nhập.
|
|
C -
|
Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
|
|
D -
|
Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.
|
6-
|
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT:
|
|
A -
|
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
|
|
B -
|
SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
|
|
C -
|
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
|
|
D -
|
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
|
7-
|
Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT:
|
|
A -
|
Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
|
|
B -
|
Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
|
|
C -
|
Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
|
|
D -
|
Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
|
8-
|
Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:
|
|
A -
|
Các phép số học và các phép so sánh
|
|
B -
|
Các phép đại số quan hệ
|
|
C -
|
Các phép so sánh.
|
|
D -
|
Biểu thức đại số
|
9-
|
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:
|
|
A -
|
SELECT
|
|
B -
|
WHERE
|
|
C -
|
GROUP BY
|
|
D -
|
FROM
|
10-
|
Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
|
|
A -
|
GROUP BY HAVING
|
|
B -
|
SELECT
|
|
C -
|
WHERE
|
|
D -
|
FROM
|