Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở trạng thái cơ bản là:
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
2-
Tồng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là
A -
3n
B -
3n +1
C -
3n-2
D -
4n
3-
Dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là
A -
HCl, Fe2+, Cl2
B -
SO2, H2S, F-
C -
SO2, S2-, H2S
D -
Na2SO3, Br2, Al3+
4-
Ở toC tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để tăng tốc độ phản ứng trên là 8v thì nhiệt độ cần thiết là (Biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A -
(t +100)oC
B -
(t +30)oC
C -
(t +20)oC
D -
(t+200)oC
5-
Cho các dd loãng: H2SO4(1), HNO3(2), HCOOH(3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy được xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH là
A -
2,1,3,4
B -
1,2,4,3
C -
1,2,3,4
D -
2,3,1,4
6-
có thể pha chế một dd chứa đồng thời các ion
A -
H+, Fe2+, Cl-, NO3-
B -
HCO3- , Na+, HSO4-, Ba2+
C -
Na+, NO3- , H+, Cl-
D -
OH-, NO3- , HSO4- , Na+
7-
Cho sơ đồ phản ứng:
NaX(r) + H2SO4(đ) → NaHSO4 + HX ( X là gốc axít)
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A -
HF, HCl, HBr
B -
HBr, HI, HF
C -
HNO3, HI, HBr
D -
HNO3, HCl, HF
8-
Amophot là hỗn hơp các muối
A -
(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B -
KH2PO4 và (NH4)3PO4
C -
NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D -
KH2PO4 và (NH4)2HPO4
9-
Cho hỗn hợp gồm 7,2 g Mg và 19,5g Zn vào 200 ml dd chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A -
42,6
B -
29,6
C -
32
D -
36,1
10-
Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Xắp xếp theo chiều giảm dần tính khử cùa các kim loại là: