Câu lệnh SQL nào sau đây hiển thi Tổng số lượng tất cả các mặt hàng bán ra trong mỗi cửa hàng , và trong tất cả các cửa hàng .
A -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id COMPUTE SUM(qty) BY product_id COMPUTE SUM(qty) BY stor_id
B -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id, product_id COMPUTE SUM(qty) BY stor_id, product_id
C -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id, product_id COMPUTE SUM(product_id) BY stor_id COMPUTE SUM(product_id)
D -
SELECT stor_id, product_id, qty FROM sales ORDER BY stor_id COMPUTE SUM(qty) BY stor_id COMPUTE SUM(qty)
2-
Lệnh nào sau đây đúng cú pháp:
A -
SELECT title, price, (SELECT AVG(price) FROM titles) AS average, price-(SELECT AVG(price) FROM titles) AS difference FROM titles WHERE type='popular_comp'
B -
SELECT title, price, AVG(price) AS average, price- AVG(price) AS difference FROM titles WHERE type='popular_comp'
C -
SELECT AVG(price) AS average, price- AVG(price) AS difference FROM titles WHERE type='popular_comp'
D -
SELECT title, price, AVG(price) AS average AS difference FROM titles WHERE type='popular_comp'
3-
True Travel Services là 1 hãng du lịch trực tuyến. Hãng dùng SQL server để lưu trữ dữ liệu. Hãng vừa tuyển 1 phân tích viên để đánh giá và lên kế hoạch phát triển mở rộng hãng. Phân tích viên này muốn sử dụng các ứng dụng khác nhau để thu thập thông tin và chuyển tất cả về dạng text. Tiên tích gì anh ta nên dùng trong trường hợp này:
A -
DST import/export wizard
B -
DST designer
C -
Lệnh BULK INSERT
D -
BCP
4-
Bạn là nhà quản tri DB cho công ty XYZ. Một trong các yêu cầu quản trị là bạn cần gán quyền cho các nhân viên của phòng kế toán sao cho họ được phép truy vấn dữ liệu nhưng không được quyền sửa đổi dữ liệu. Hãy xác định fixed database role nào bạn nên gán cho các nhân viên này?
A -
db_denydatareader
B -
db_backupoperator
C -
db_securityadmin
D -
db_denydatawriter
5-
Trong CSDL của 1 công ty điện tử nọ có bảng Products chứa các sản phẩm của công ty. Bảng này thường xuyên được truy xuất trong suốt thời gian làm việc của công ty. Các sửa đổi vào bảng Products được ghi vào bảng đợi có tên PendingProductsUpdate. Bảng này sẽ được cập nhật vào bảng Products sau giờ làm việc. Bạn cần tạo script để thực hiện việc cập nhật này. Script nào bạn nên dùng?
A -
UPDATE Products SET p1.[Description] = p2.[Description], p1.UnitPrice = p2.UnitPrice FROM Products p1, PendingProductUpdate p2 WHERE p1.ProductID= p2.ProductID GO TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate GO
B -
UPDATE Products p1 SET [Description] = p2.[Description], UnitPrice = p2.UnitPrice FROM Products, PendingProductUpdate p2 WHERE p1.ProductID= p2.ProductID GO TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate GO
C -
UPDATE Products p1 SET p1.[Description] = p2.[Description], p1.UnitPrice = p2.UnitPrice FROM (SELECT [Description], UnitPrice FROM PendingProductUpdate p2 WHERE p1.ProductID= p2.ProductID) GO TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate GO
D -
UPDATE p1 SET p1.[Description] = p2.[Description], p1.UnitPrice = p2.UnitPrice FROM Products p1, PendingProductUpdate p2 WHERE p1.ProductID= p2.ProductID GO TRUNCATE TABLE PendingProductUpdate
6-
An nói rằng câu query sau chạy rất chậm . An nói thêm rằng muốn thêm trong truy vấn bảng Categories để hiển thị CategoryName cùng với mỗi mặt hàng : SELECT * FROM Products p, ProductType pt, Categories c WHERE p.ProdTypID = pt.ProdTypID Bạn giúp An chọn một câu query để thực hiện yêu cầu trên và tăng tốc độ thi hành câu lệnh :
A -
SELECT * FROM Products p, ProductType pt, Categories c WHERE p.ProdTypID = 5 AND pt.ProdTypID = 5
B -
SELECT * FROM Products p, ProductType pt, Categories c WHERE p.ProdTypID = pt.ProdTypID AND p.CategoryID = c.CategoryID
C -
SELECT * FROM Products p, ProductType pt, Categories c WHERE c.CategoryID = p.CategoryID
D -
SELECT * FROM Products p, ProductType pt, Categories c WHERE p.ProdTypID = pt.ProdTypID AND c.CategoryID = 5
7-
Giám đốc công ty yêu cầu báo cáo danh sách các Khách hàng đã mua tối thiểu 50000$ tổng trị giá các mặt hàng.
Câu lệnh Select nào sau đây thực hiện được yêu cầu trên :
A -
SELECT o.CustomerID, SUM( od.quantity * od.unitprice) FROM Orders o, [Order Details] od WHERE o.orderid = od.orderid GROUP BY o.orderid HAVING SUM( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
B -
SELECT o.CustomerID FROM Orders o, [Order Details] od WHERE o.orderid = od.orderid GROUP BY o.CustomerID HAVING SUM( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
C -
SELECT od.CustomerID FROM Orders o, [Order Details] od WHERE o.orderid = od.orderid GROUP BY o.CustomerID HAVING SUM( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
D -
SELECT o.CustomerID FROM Orders o, [Order Details] od WHERE o.orderID = od.orderID AND sum( od.quantity * od.unitprice) >= 50000
8-
Trong table R có môt số cột trong đó có cột a .Xét hai câu lệnh sau cùng thực hiện trên table R : Câu 1 : SELECT COUNT(a) FROM R; Câu 2 : SELECT COUNT(*) FROM R; Nhận xét nào là đúng?
A -
Kết quả của Câu 1 nhỏ hơn kết quả của Câu 2
B -
Kết quả của Câu 1 nhỏ hơn hoặc bằng kết quả của Câu 2
C -
Câu 1 và Câu 2 có kết quả không giống nhau
D -
Câu 1 và Câu 2 có kết quả giống nhau
9-
Phát biểu nào sau đây mô tả thuộc tính atomicity của 1 transaction?
A -
Việc chỉnh sửa dữ liệu được làm bởi 1 transaction này thì độc lập với việc chỉnh sửa dữ liệu của 1 transaction khác
B -
Bất kỳ thay đổi dữ liệu được thực hiện bởi một transaction vẫn giữ nguyên hiệu quả sau khi transaction hoàn tất
C -
Mọi chỉnh sửa trong 1 transaction hoặc được thi hành hết hoặc không có 1 chỉnh sửa nào được thực hiện
D -
Mọi dữ liệu đều ở trạng thái không thay đổi sau khi transaction đã thực hiện thành công
10-
Lệnh nào sau đây sai cú pháp:
A -
USE pubs SELECT title FROM titles WHERE advance > (SELECT advance FROM publishers INNER JOIN titles ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
B -
USE pubs SELECT title FROM titles WHERE advance >=ANY (SELECT advance FROM publishers INNER JOIN titles ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
C -
USE pubs SELECT title FROM titles WHERE advance > ALL (SELECT advance FROM publishers INNER JOIN titles ON titles.pub_id = publishers.pub_id)
D -
USE pubs SELECT title FROM titles WHERE advance IN (SELECT advance FROM publishers INNER JOIN titles ON titles.pub_id = publishers.pub_id)