Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở áp suất 5.105 Pa, coi nhiệt độ như không đổi.
A -
2 lít
B -
3 lít
C -
4 lít
D -
5 lít
2-
Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí đạt từ p1 đến 0,75 atm. Tính p1?
A -
0,45 atm
B -
0,50 atm
C -
0,55 atm
D -
0,60 atm
3-
Một lượng khí có thể tích 6 lít, áp suất 1,5Po atm. Được nén đẳng nhiệt lúc nay thể tích còn 4 lít áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
A -
1 atm
B -
2 atm
C -
3 atm
D -
4 atm
4-
Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Tính áp suất ban đấu của khí?
A -
1,425 atm
B -
1,325 atm
C -
1,225 atm
D -
1,125 atm
5-
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A -
B -
C -
D -
6-
Biểu thức sau biểu diễn quá trình:
A -
Đẳng áp
B -
Đẳng tích
C -
Đẳng nhiệt
D -
Đẳng áp và đẳng nhiệt
7-
Trên hình là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng?
A -
T2 > T1.
B -
T2 = T1.
C -
T2 < T1.
D -
T2 ≤ T1.
8-
Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt?
A -
hằng số
B -
PV = hằng số
C -
hằng số
D -
hằng số
9-
Trong hê toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt có dạng là:
A -
Đường parabol
B -
Đường thẳng đi qua gốc toạ độ
C -
Đường hyperbol
D -
Đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạ độ
10-
Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?