Khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3 ở 0oC và áp suất 1 atm. Khối lượng riêng của không khí ở 100oC , áp suất 2 atm là:
A -
1,89 kg/m3
B -
2,89 kg/m3
C -
3,89 kg/m3
D -
4,89 kg/m3
2-
Một bình khí thể tích 10 lít, p suất 6 atm ở 27oC. Nếu dãn đẳng nhiệt đến thể tích 15 lít thì p suất bao nhiêu?
A -
4atm
B -
5atm
C -
6atm
D -
7atm
3-
Một bình khí thể tích 10 lít, p suất 6 atm ở 27oC. Khi thể tích là 20 lít, nhiệt độ còn 7oC thì p suất là bao nhiêu?
A -
1,8 atm
B -
2,8 atm
C -
3,8 atm
D -
4,8 atm
4-
Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27oC và p suất 1 atm vô bình chứa khí có thể tích 3 m3. Khi pittông đã thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 42oC. Tính p suất của khí trong bình sau khi nén?
A -
0,4 atm
B -
1,4 atm
C -
2,4 atm
D -
3,4 atm
5-
Một lượng khí có áp suất 750 mmHg, nhiệt độ 27oC và thể tích 76 cm3. Tính thể tích của khí ở điều kiện chuẩn.
A -
65,25 cm3
B -
66,25 cm3
C -
67,25 cm3
D -
68,25 cm3
6-
Một bình kín chứa ôxi có thể tích 20 lít. Ôxi trong bình ở nhiệt độ 17oC và áp suất 1,03.107 N/m2. Tính khối lượng của khí ôxi trong bình?
A -
m = 0,735 kg
B -
m = 1,735 kg
C -
m = 2,735 kg
D -
m = 3,735 kg
7-
Phát biểu nào sao đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?
A -
Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B -
Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C -
Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D -
Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
8-
Dựa vào đồ thị hãy cho biết đó là đường gì?
A -
Đường đẳng nhiệt.
B -
Đường đẳng áp.
C -
Đường đẳng tích.
D -
Không biết được do thiếu dự kiện.
9-
Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học:
A -
hằng số
B -
P1V1 =P2V2
C -
hằng số
D -
hằng số
10-
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?