1-
|
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
|
|
A -
|
Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
|
|
B -
|
Thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
|
|
C -
|
Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
|
|
D -
|
Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
|
2-
|
Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối liên hệ nào sau đây:
|
|
A -
|
Nhiệt độ và áp suất.
|
|
B -
|
Nhiệt độ và thể tích.
|
|
C -
|
Thể tích và áp suất.
|
|
D -
|
Nhiệt độ, thể tích và áp suất.
|
3-
|
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lượng khí:
|
|
A -
|
Thể tích
|
|
B -
|
Áp suất
|
|
C -
|
Nhiệt độ
|
|
D -
|
Khối lượng
|
4-
|
Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Cho một lượng khí lí tuởng dãn nở đẳng áp thì:
|
|
A -
|
Nhiệt độ của khí giảm.
|
|
B -
|
Nhiệt độ của khí không đổi.
|
|
C -
|
Thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
|
|
D -
|
Thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
|
6-
|
Công thức
áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định?
|
|
A -
|
Quá trình bất kì
|
|
B -
|
Quá trình đẳng nhiệt
|
|
C -
|
Quá trình đẳng tích
|
|
D -
|
Quá trình đẳng áp
|
7-
|
Trong hệ toạ độ (V, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
|
|
A -
|
Đường thẳng song song với trục hoành.
|
|
B -
|
Đường thẳng song song với trục tung.
|
|
C -
|
Đường hypebol.
|
|
D -
|
Đường thẳng kéo dài đi qua góc tọa độ.
|
8-
|
Hằng số khí lý tưởng R có giá trị bằng:
|
|
A -
|
0,083 at.lít/mol.K
|
|
B -
|
8,31 J/mol.K
|
|
C -
|
0,081 atm.lít/mol.K
|
|
D -
|
Cả 3 đều đúng
|
9-
|
Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
Cả A, B, C đều sai
|
10-
|
Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa:
|
|
A -
|
Thể tích và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi
|
|
B -
|
Áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi
|
|
C -
|
Thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi
|
|
D -
|
Thể tích , áp suất và nhiệt độ của khí lý tưởng
|