Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
1-
|
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là:
|
|
A -
|
ATP; NADPH; O2
|
|
B -
|
C6H12O6; H2O; ATP
|
|
C -
|
ATP; O2; C6H12O6. ; H2O
|
|
D -
|
H2O; ATP; O2
|
2-
|
Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để:
|
|
A -
|
Tổng hợp ATP
|
|
B -
|
Khử NADP+
|
|
C -
|
Thực hiện phốtpho rin hóa vòng
|
|
D -
|
Oxi hoá trung tâm phản ứng của PSI
|
3-
|
Pha tối của quang hợp còn được gọi là:
|
|
A -
|
Pha sáng của quang hợp
|
|
B -
|
Quá trình cố định CO2
|
|
C -
|
Quá trình chuyển hóa năng lượng
|
|
D -
|
Quá trình tổng hợp cacbonhiđrat
|
4-
|
Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là:
|
|
A -
|
Hợp chất 6 cacbon
|
|
B -
|
Hợp chất 5 cacbon
|
|
C -
|
Hợp chất 4 cacbon
|
|
D -
|
Hợp chất 3 cacbon
|
5-
|
Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là:
|
|
A -
|
RiDP
|
|
B -
|
APG
|
|
C -
|
ALPG
|
|
D -
|
AP
|
6-
|
Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là:
|
|
A -
|
CO2
|
|
B -
|
O2
|
|
C -
|
H2
|
|
D -
|
Cả a, b và c
|
7-
|
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:
|
|
A -
|
C6H12O6.; O2
|
|
B -
|
H2O; ATP; O2
|
|
C -
|
C6H12O6; H2O; ATP
|
|
D -
|
C6H12O6
|
8-
|
Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là:
|
|
A -
|
Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau
|
|
B -
|
Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp
|
|
C -
|
Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng
|
|
D -
|
Cả a, b, c
|
9-
|
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự:
|
|
A -
|
G1, G2, S, nguyên phân
|
|
B -
|
G1, S, G2, nguyên phân
|
|
C -
|
S, G1, G2, nguyên phân
|
|
D -
|
G2, G1, S, nguyên phân
|
10-
|
Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân?
|
|
A -
|
Tái bản AND
|
|
B -
|
Phân ly các nhiễm sắc tử chị em
|
|
C -
|
Tạo thoi phân bào
|
|
D -
|
Tách đôi trung thể
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|