1-
|
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ:
|
|
A -
|
Màng nhân
|
|
B -
|
Nhân con
|
|
C -
|
Trung thể
|
|
D -
|
Thoi vô sắc
|
2-
|
Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:
|
|
A -
|
23
|
|
B -
|
46
|
|
C -
|
69
|
|
D -
|
92
|
3-
|
Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là:
|
|
A -
|
23
|
|
B -
|
46
|
|
C -
|
69
|
|
D -
|
92
|
4-
|
Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:
|
|
A -
|
8
|
|
B -
|
12
|
|
C -
|
24
|
|
D -
|
48
|
5-
|
Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là:
|
|
A -
|
24 NST đơn
|
|
B -
|
24 NST kép
|
|
C -
|
48 NST đơn
|
|
D -
|
48 NST kép
|
6-
|
Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở:
|
|
A -
|
Kì trung gian
|
|
B -
|
Kì đầu
|
|
C -
|
Kì sau
|
|
D -
|
Tất cả các kì
|
7-
|
Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở:
|
|
A -
|
Kì giữa
|
|
B -
|
Kì sau
|
|
C -
|
Kì cuối
|
|
D -
|
Tất cả các kì trên
|
8-
|
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa:
|
|
A -
|
n NST đơn
|
|
B -
|
n NST kép
|
|
C -
|
2n NST đơn
|
|
D -
|
2n NST kép
|
9-
|
Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ:
|
|
A -
|
Đầu I
|
|
B -
|
Giữa I
|
|
C -
|
Sau I
|
|
D -
|
Đầu II
|
10-
|
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:
|
|
A -
|
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
|
|
B -
|
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
|
|
C -
|
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
|
|
D -
|
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
|