Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 05
1-
|
Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì?
|
|
A -
|
DAT
|
|
B -
|
MDD
|
|
C -
|
MDB
|
|
D -
|
EXE
|
2-
|
Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu?
|
|
A -
|
FORM
|
|
B -
|
TABLE
|
|
C -
|
QUERY
|
|
D -
|
REPORT
|
3-
|
Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
|
|
A -
|
FORM
|
|
B -
|
TABLE
|
|
C -
|
QUERY
|
|
D -
|
REPORT
|
4-
|
Các kiểu quan hệ giữa 2 bảng?
|
|
A -
|
1-n
|
|
B -
|
1-1
|
|
C -
|
Các câu A và B đều đúng
|
|
D -
|
Các câu A và B đều sai
|
5-
|
Khóa chính trong một Table dùng để phân biệt giữa record này với record khác trong?
|
|
A -
|
Cùng 1 Table
|
|
B -
|
Giữa Table này với Table khác
|
|
C -
|
Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
|
|
D -
|
Giữa 2 Table bất kỳ
|
6-
|
Nguồn dữ liệu cho một Query là?
|
|
A -
|
Table
|
|
B -
|
Table, Query
|
|
C -
|
Table, Report
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng
|
7-
|
Trong một cơ sở dữ liệu (DataBase) của Access bao gồm các thành phần?
|
|
A -
|
Table, Form, Query
|
|
B -
|
Module
|
|
C -
|
Report
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng
|
8-
|
Tạo Macro cho phép mở Query ta dùng Action?
|
|
A -
|
Set Value
|
|
B -
|
OpenQuery
|
|
C -
|
OpenForm
|
|
D -
|
Close
|
9-
|
Các phép toán trong Access là?
|
|
A -
|
+, -, *, /
|
|
B -
|
^, \
|
|
C -
|
MOD, LIKE, IS
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng
|
10-
|
Để xóa dữ liệu trong một Table, ta dùng Query nào?
|
|
A -
|
Update Query
|
|
B -
|
Crosstab Query
|
|
C -
|
Make-Table Query
|
|
D -
|
Delete Query
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|