1-
|
Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
|
|
A -
|
Nấm men rượu.
|
|
B -
|
Vi khuẩn mì chính.
|
|
C -
|
Nấm cúc đen.
|
|
D -
|
Vi khuẩn lactic.
|
2-
|
Các chất sau là chất chuyển hóa sơ cấp:
|
|
A -
|
Axit xitric, axit amin.
|
|
B -
|
Axit axetic, axit nucleic.
|
|
C -
|
Axit xitric, axit axetic.
|
|
D -
|
Axit amin, axit nucleic.
|
3-
|
Các chất sau là chất chuyển hóa thứ cấp:
|
|
A -
|
Axit nucleic, axit amin.
|
|
B -
|
Axit pyruvic, axit nucleic.
|
|
C -
|
Axit xitric, axit axetic.
|
|
D -
|
Axit axetic, axit pyrunic.
|
4-
|
Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:
|
|
A -
|
Lên men rượu.
|
|
B -
|
Lên men lactic.
|
|
C -
|
Phân giải polisacarit.
|
|
D -
|
Phân giải prôtêin.
|
5-
|
Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
|
|
A -
|
104.23.
|
|
B -
|
104.24.
|
|
C -
|
104.25.
|
|
D -
|
104.26.
|
6-
|
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha:
|
|
A -
|
Tiềm phát.
|
|
B -
|
Cấp số.
|
|
C -
|
Cân bằng động.
|
|
D -
|
Suy vong.
|
7-
|
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha:
|
|
A -
|
Lag.
|
|
B -
|
Log.
|
|
C -
|
Cân bằng động.
|
|
D -
|
Suy vong.
|
8-
|
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:
|
|
A -
|
Lag.
|
|
B -
|
Log.
|
|
C -
|
Cân bằng động.
|
|
D -
|
Suy vong.
|
9-
|
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha:
|
|
A -
|
Lag.
|
|
B -
|
Log.
|
|
C -
|
Cân bằng động.
|
|
D -
|
Suy vong.
|
10-
|
Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn:
|
|
A -
|
Bào tử nấm.
|
|
B -
|
Bào tử vô tính.
|
|
C -
|
Bào tử hữu hình.
|
|
D -
|
Ngoại bào tử.
|