1-
|
Xét quan hệ thứ tự toàn phần "nhỏ hơn hoặc bằng" ký hiệu "≤" trên một tập hợp S,Với ∀a, b, c ε S, ta có tính chất phổ biến thỏa:
|
|
A -
|
Nếu a ≤ b và b ≤ a thì bắt buộc a = b.
|
|
B -
|
a ≤ a
|
|
C -
|
Hoặc là a ≤ b, hoặc b ≤ a;
|
|
D -
|
Nếu có a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c.
|
2-
|
Xét quan hệ thứ tự toàn phần "nhỏ hơn hoặc bằng" ký hiệu "≤" trên một tập hợp S,Với ∀a, b, c ε S, ta có tính chất phản xạ thỏa :
|
|
A -
|
Nếu a ≤ b và b ≤ a thì bắt buộc a = b.
|
|
B -
|
a ≤ a
|
|
C -
|
Hoặc là a ≤ b, hoặc b ≤ a;
|
|
D -
|
Nếu có a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c.
|
3-
|
Xét quan hệ thứ tự toàn phần "nhỏ hơn hoặc bằng" ký hiệu "≤" trên một tập hợp S,Với ∀a, b, c ε S, ta có tính chất phản đối xứng thỏa:
|
|
A -
|
Nếu a ≤ b và b ≤ a thì bắt buộc a = b.
|
|
B -
|
a ≤ a
|
|
C -
|
Hoặc là a ≤ b, hoặc b ≤ a;
|
|
D -
|
Nếu có a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c.
|
4-
|
Xét quan hệ thứ tự toàn phần "nhỏ hơn hoặc bằng" ký hiệu "≤" trên một tập hợp S,Với ∀a, b, c ε S, ta có tính chất bắc cầu thỏa:
|
|
A -
|
Nếu a ≤ b và b ≤ a thì bắt buộc a = b.
|
|
B -
|
a ≤ a
|
|
C -
|
Hoặc là a ≤ b, hoặc b ≤ a;
|
|
D -
|
Nếu có a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c.
|
5-
|
Trong trường hợp a ≤ b và a ≠ b, ta dùng ký hiệu:
|
|
A -
|
=
|
|
B -
|
≤
|
|
C -
|
≥
|
|
D -
|
<
|
6-
|
Trên các dãy hữu hạn, xét a[1..n] và b[1..n] là hai dãy độ dài n, trên các phần tử của a và b đã có quan hệ thứ tự "≤".Khi đó a ≤ b nếu như:
|
|
A -
|
Hoặc a[i] = b[i] với ∀i: 1 ≤ i ≤ n.
|
|
B -
|
Hoặc a[i] = b[i] với ∀i: 1 ≥ i ≥ n.
|
|
C -
|
Hoặc a[i] ≥ b[i] với ∀i: 1 = i = n.
|
|
D -
|
Hoặc a[i] ≤ b[i] với ∀i: 1 = i = n.
|
7-
|
Một dãy nhị phân độ dài n là một dãy:
|
|
A -
|
x[1..n] trong đó x[i] ε {0, 1} (∀i : 1 ≥ i ≥ n).
|
|
B -
|
x[1..n] trong đó x[i] ε {0, 1} (∀i : 1 ≤ i ≤ n).
|
|
C -
|
x[0..n] trong đó x[i] ε {0, 1} (∀i : 1 ≥ i ≥ n).
|
|
D -
|
x[0..n] trong đó x[i] ε {0, 1} (∀i : 1 ≤ i ≤ n).
|
8-
|
Một dãy nhị phân x độ dài n là biểu diễn nhị phân của một giá trị nguyên p(x) nào đó nằm trong đoạn :
|
|
A -
|
[0, 2n - 1]
|
|
B -
|
[0, 2n + 1]
|
|
C -
|
[0, 2n - 1]
|
|
D -
|
[0, 2n + 1]
|
9-
|
Số các dãy nhị phân độ dài n = số các số tự nhiên có :
|
|
A -
|
n ε [0, 2n - 1] = 2n
|
|
B -
|
n ε [0, 2n + 1] = 2n
|
|
C -
|
n ε [0, 2n - 1] = 2n
|
|
D -
|
n ε [0, 2n + 1] = 2n
|
10-
|
Kỹ thuật sinh cấu hình kế tiếp từ cấu hình hiện tại có thể được mô tả:
|
|
A -
|
Xét từ đầu dãy về cuối (xét từ hàng đơn vị lên), tìm số 1 gặp đầu tiên
|
|
B -
|
Xét từ cuối dãy về đầu (xét từ hàng đơn vị lên), tìm số 1 gặp đầu tiên
|
|
C -
|
Xét từ đầu dãy về cuối (xét từ hàng đơn vị lên), tìm số 0 gặp đầu tiên
|
|
D -
|
Xét từ cuối dãy về đầu (xét từ hàng đơn vị lên), tìm số 0 gặp đầu tiên
|