1-
|
Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở:
|
|
A -
|
trước màng lưới của mắt.
|
|
B -
|
trên màng lưới của mắt.
|
|
C -
|
sau màng lưới của mắt.
|
|
D -
|
trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.
|
2-
|
Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách:
|
|
A -
|
thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
|
|
B -
|
thay đổi đường kính của con ngươi.
|
|
C -
|
thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
|
|
D -
|
thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
|
3-
|
Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
|
|
A -
|
Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
|
|
B -
|
Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.
|
|
C -
|
Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
|
|
D -
|
Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
|
4-
|
Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?
|
|
A -
|
Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.
|
|
B -
|
Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.
|
|
C -
|
Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.
|
|
D -
|
Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới.
|
5-
|
Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng:
|
|
A -
|
từ điểm cực cận đến mắt.
|
|
B -
|
từ điểm cực viễn đến vô cực.
|
|
C -
|
từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
|
|
D -
|
từ điểm cực viễn đến mắt.
|
6-
|
Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt?
|
|
A -
|
Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
|
|
B -
|
Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
|
|
C -
|
Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
|
|
D -
|
Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
|
7-
|
Về phương diện quang học, mắt có thể được xem như:
|
|
A -
|
thấu kính hội tụ.
|
|
B -
|
thấu kính phân kì.
|
|
C -
|
máy ảnh.
|
|
D -
|
buồng tối của máy ảnh.
|
8-
|
Sự điều tiết mắt là sự thay đổi:
|
|
A -
|
độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
|
|
B -
|
độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
|
|
C -
|
độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
|
|
D -
|
vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.
|
9-
|
Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là:
|
|
A -
|
tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
|
|
B -
|
tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
|
|
C -
|
tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
|
|
D -
|
tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
|
10-
|
Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí:
|
|
A -
|
trên thể thủy tinh của mắt.
|
|
B -
|
trước màng lưới của mắt.
|
|
C -
|
trên màng lưới của mắt.
|
|
D -
|
sau màng lưới của mắt.
|