1-
|
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
|
|
A -
|
Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghệ nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
|
|
B -
|
Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
|
|
C -
|
Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
|
|
D -
|
Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
|
2-
|
Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
|
|
A -
|
Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
|
|
B -
|
Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
|
|
C -
|
Tốn nhiều thời gian để quan sát
|
|
D -
|
Có mâu thuẩn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
|
3-
|
Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow):
|
|
A -
|
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
|
|
B -
|
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
|
|
C -
|
Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
|
|
D -
|
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
|
4-
|
Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):
|
|
A -
|
Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
|
|
B -
|
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
|
|
C -
|
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
|
|
D -
|
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
|
5-
|
Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:
|
|
A -
|
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
|
|
B -
|
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
|
|
C -
|
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
|
|
D -
|
Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
|
6-
|
Yêu cầu để DFD có tính chất đúng đắn, hợp lý là:
|
|
A -
|
Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
|
|
B -
|
Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
|
|
C -
|
Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó
|
|
D -
|
Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức
|
7-
|
Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống thông tin là:
|
|
A -
|
Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng.
|
|
B -
|
Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những người tham gia phát triển hệ thống thông tin đó
|
|
C -
|
Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông tin
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
8-
|
Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống hiện tại:
|
|
A -
|
Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
|
|
B -
|
Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
|
|
C -
|
Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
|
|
D -
|
Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
|
9-
|
Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới:
|
|
A -
|
Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
|
|
B -
|
Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
|
|
C -
|
Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
|
|
D -
|
Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
|
10-
|
Mô tả nào phù hợp với khái niệm "thực thể" trong mô hình quan niệm dữ liệu:
|
|
A -
|
Là một vật thể có thật trong thế giới khách quan
|
|
B -
|
Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
|
|
C -
|
Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
|
|
D -
|
Cả a,b,c đều sai
|