1-
|
Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
|
|
A -
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu của cơ sở dữ liệu
|
|
B -
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu
|
|
C -
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
2-
|
Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào:
|
|
A -
|
Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
|
|
B -
|
Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
|
|
C -
|
Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
|
|
D -
|
Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng
|
3-
|
Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion):
|
|
A -
|
Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
|
|
B -
|
Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
|
|
C -
|
Hệ thống m vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
|
|
D -
|
Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
|
4-
|
Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion):
|
|
A -
|
Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
|
|
B -
|
Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
|
|
C -
|
Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
|
|
D -
|
Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
|
5-
|
Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion):
|
|
A -
|
Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
|
|
B -
|
Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
|
|
C -
|
Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
|
|
D -
|
Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
|
6-
|
Một hệ thống thông tin có thể tồn tại được không nếu thiếu phần mềm?
|
|
A -
|
Có, đó là khi người ta chưa có cơ hội sử dụng máy tính
|
|
B -
|
Có, đó là hệ thống thông tin quản lý theo theo chức năng
|
|
C -
|
Không, vì nó chỉ có thể là hệ thống dữ liệu, không phải là hệ thống thông tin
|
|
D -
|
Không, các hệ thống thông tin không thể thiếu phần mềm
|
7-
|
Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất hoàn chỉnh là:
|
|
A -
|
Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức
|
|
B -
|
Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
|
|
C -
|
Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source.sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
|
|
D -
|
Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó
|
8-
|
Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất nhất quán là:
|
|
A -
|
Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
|
|
B -
|
Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó
|
|
C -
|
Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
|
|
D -
|
Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức
|
9-
|
Mối liên hệ "là cha của","là con của", "là vợ của","là chồng của",.. giữa người nhân viên và người thân của họ được mô hình hóa tốt nhất bằng:
|
|
A -
|
Các thuộc tính trong thực thể NGƯỜI THÂN
|
|
B -
|
Thuộc tính của mối quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN
|
|
C -
|
Quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN
|
|
D -
|
Các thuộc tính trong thực thể NHÂN VIÊN
|
10-
|
Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng?
|
|
A -
|
Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi
|
|
B -
|
Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức
|
|
C -
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất
|
|
D -
|
Làm hài lòng người sử dụng hệ thống
|