Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 147
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:43:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Ôm?
  A - 
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
  B - 
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với hiệu điện trở của dây.
  C - 
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, và tỉ lệ thuận với hiệu điện trở của mỗi dây.
  D - 
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở mỗi dây.
2-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của điện trở?
  A - 
1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1 Vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 10 Ampe.
  B - 
1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 10 Vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 10 Ampe.
  C - 
1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1 Ampe thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 1 Vôn.
  D - 
1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1 Vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 1 Ampe.
3-
Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng không có Vôn kế, một học sinh đã sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 1,2 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu?
  A - 
U = 6 V.
  B - 
U = 24 V.
  C - 
U = 240 V.
  D - 
U = 167 V.
4-
Hình vẽ nào dưới đây là kí hiệu của điện trở ?

  A - 
Hình c, d.
  B - 
Hình a, c.
  C - 
Hình a, b.
  D - 
Hình b, c.
5-
Dựa vào công thức có bạn phát biểu như sau: "Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây". Theo bạn phát biểu này đúng hay sai?
  A - 
Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây, không phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây.
  B - 
Đúng. Vì điện trở của dây dẫn được tính bằng công thức .
  C - 
Sai. Vì điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
  D - 
Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
6-
Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây?
  A - 
Ampe kế và vôn kế
  B - 
Ampe kế
  C - 
Vôn kế
  D - 
Tất cả đều sai
7-
Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Đặt vào hai đầu điện trở R mọt hiệu điện thế U = 12 V, thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,5 A. Điện trở R có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
  A - 
8 Ω
  B - 
0,125 Ω
  C - 
1,5 Ω
  D - 
12 Ω
9-
Cho mạch điện như sơ đồ. Trong đó R1 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UMN = 24V. Số chỉ của ampe kế là các giá trị nào sau đây?

  A - 
1,2 A
  B - 
0,83 A
  C - 
1 A
  D - 
2,4 A
10-
Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
  A - 
  B - 
U = I.R
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 100
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 106
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 105
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 107
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 81
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 87
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 104
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 88
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 171
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 168
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 46
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 130
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 138
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 177
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 181
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 87
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 108
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 66
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 169
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters