Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 10
1-
|
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi:
|
|
A -
|
MOV BX, DX
|
|
B -
|
MOV CL, 21
|
|
C -
|
MOV AL, [11H]
|
|
D -
|
MOV DX, [BX]
|
2-
|
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi:
|
|
A -
|
MOV CX, DX
|
|
B -
|
MOV AX, 10
|
|
C -
|
MOV BX, [22]
|
|
D -
|
MOV AH, [BX]
|
3-
|
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì:
|
|
A -
|
MOV BH, DX
|
|
B -
|
MOV CL, 10H
|
|
C -
|
MOV AL, [3H]
|
|
D -
|
MOV AL, [BX]
|
4-
|
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp:
|
|
A -
|
MOV BX, DX
|
|
B -
|
MOV CL, 10
|
|
C -
|
MOV BX, [3H]
|
|
D -
|
MOV AL, [BX+DI+2]
|
5-
|
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi:
|
|
A -
|
MOV AH, BL
|
|
B -
|
MOV BX, 0
|
|
C -
|
MOV DH, [0]
|
|
D -
|
MOV BX, [BX]
|
6-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX]+10
|
|
B -
|
MOV CX, [SI]+10
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+[SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
7-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX]+10
|
|
B -
|
MOV CX, [SI]+10
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+[SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
8-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX]+10
|
|
B -
|
MOV CX, [SI]+10
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+[SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
9-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ chuỗi:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX]+10
|
|
B -
|
MOV CX, [SI]+10
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+ [SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
10-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX+10]
|
|
B -
|
MOV CX, [SI+10]
|
|
C -
|
MOV BX, [DX]+ [SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|