Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 11
1-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, 10+[BX]
|
|
B -
|
MOV CX, [SI+10]
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+[SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
2-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX+10]
|
|
B -
|
MOV CX, [SI+10]
|
|
C -
|
MOV BX, [BX+SI]+10
|
|
D -
|
MOVSB
|
3-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX]+10
|
|
B -
|
MOV CX, [SI]+10
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+[SI]+10
|
|
D -
|
IN AL, 40h
|
4-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, 10+[BX]
|
|
B -
|
MOV CX, 10+[SI]
|
|
C -
|
MOV BX, 10+[DX]+ [SI]
|
|
D -
|
OUT DX, AX
|
5-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX,10+[BX]
|
|
B -
|
MOV CX, [DI]+5
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+ [DI]+10
|
|
D -
|
OUT DX, BX
|
6-
|
Hãy cho bíêt đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX+10]
|
|
B -
|
MOV CX, [SI+10]
|
|
C -
|
MOV BX, 10+[BX+SI+10]
|
|
D -
|
IN DX, AX
|
7-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng:
|
|
A -
|
MOV CX, [BX]+10
|
|
B -
|
MOV CX, [SI]+10
|
|
C -
|
MOV BX, [BX]+ [SI]+10
|
|
D -
|
N AH, 300h
|
8-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích:
|
|
A -
|
MOV DS, AX
|
|
B -
|
MOV [4320], CX
|
|
C -
|
MOV [DI], AX
|
|
D -
|
MOV CX, [BX+10]
|
9-
|
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích:
|
|
A -
|
MOV DS, AX
|
|
B -
|
MOV [4320], CX
|
|
C -
|
MOV [DI], AX
|
|
D -
|
MOV CX, [BX+10]
|
10-
|
Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
Mov al, 5
Mov bl, 10
Add bl, al
Sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu:
|
|
A -
|
5h
|
|
B -
|
0Eh
|
|
C -
|
26h
|
|
D -
|
0
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|