1-
|
Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm : 1 đèn sợi đốt, sử dụng 1 công tắc và 1 cầu chì bảo vệ đựợc vẽ như sau:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
Các sơ đồ trên đều sai.
|
2-
|
Mạng điện sinh hoạt có điện áp 220V. Có thể mắc nối tiếp các cặp bóng đèn sợi đốt nào vào mạng điện này để đèn sáng bình thường?
|
|
A -
|
Bóng 1: 110v−60w ; bóng 2: 110v−75w.
|
|
B -
|
Bóng 1: 220v−60w ; bóng 2: 220v−60w.
|
|
C -
|
Bóng 1: 110v−75w ; bóng 2: 110v−75w.
|
|
D -
|
Bóng 1: 220v−60w ; bóng 2: 220v−75w.
|
3-
|
Công suất các loại đèn huỳnh quang ống thẳng có chiều dài ống 0,3m; 0,6m; 1,2m xếp theo thứ tự:
|
|
A -
|
20w ; 10w ; 40w.
|
|
B -
|
100w ; 200w ; 400w.
|
|
C -
|
10w ; 20w ; 40w.
|
|
D -
|
60w ; 75w ; 100w.
|
4-
|
Lớp Bary Oxit phủ lên dây tóc của đèn huỳnh quang có tác dụng:
|
|
A -
|
Làm cho dây tóc dễ phát sáng.
|
|
B -
|
Làm cho dây tóc sáng, bóng, đẹp.
|
|
C -
|
Tăng độ bền của dây tóc.
|
|
D -
|
Giúp cho dây tóc dễ phát xạ điện tử.
|
5-
|
Lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang có tac dụng gì khi đèn hoạt động?
|
|
A -
|
Giúp cho độ sáng của đèn luôn ổn định.
|
|
B -
|
Biến đổi ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) không thấy được thành ánh sáng thấy được.
|
|
C -
|
Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn.
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng.
|
6-
|
Ánh sáng do đèn huỳnh quang phát ra có màu sắc phụ thuộc vào:
|
|
A -
|
Cường độ dòng điện qua đèn.
|
|
B -
|
Điện áp của mạng đèn.
|
|
C -
|
Chất lượng của tắc te và chấn lưu.
|
|
D -
|
Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang.
|
7-
|
Để kiểm tra dây tóc của bóng đèn huỳnh quang ta có thể dùng dụng cụ sau đây:
|
|
A -
|
Dùng đồng hồ đo điện vạn năng.
|
|
B -
|
Dùng đồng hồ đo điện trở.
|
|
C -
|
Dùng bút thử điện.
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng.
|
8-
|
Khi tắc te bị chập cực thì trong bóng đèn huỳnh quang xảy ra hiện tượng:
|
|
A -
|
Hai đầu đèn huỳnh quang bị đen.
|
|
B -
|
Hai đầu đèn huỳnh quang cháy đỏ nhưng không phát sáng.
|
|
C -
|
Đèn huỳnh quang chỉ phát ra ánh sáng mờ.
|
|
D -
|
Đèn huỳnh quanh bị nổ.
|
9-
|
Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
|
|
A -
|
Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
|
|
B -
|
Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
|
|
C -
|
Phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng.
|
10-
|
Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:
|
|
A -
|
Giá thành bộ đèn huỳnh quang cao, sử dụng và sửa chữa phức tạp.
|
|
B -
|
Đèn khó làm việc ổn định khi nhiệt độ môi trường và điện áp khu vực thay đổi.
|
|
C -
|
Chấn lưu trong đèn làm giảm công suất của mạng điện.
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng.
|