Hình Giải Tích Phẳng - Bài 02
1-
|
Cho ba điểm A(1;4), B(3; 2), C(5; 4). Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
2-
|
Cho hai vectơ . Tìm toạ độ vectơ
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
3-
|
Tính diện tích tam giác ABC viết toạ độ 3 đỉnh A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6).
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
4-
|
Cho ba điểm A(2; 1), B(2; -1), C(-2; -3). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
|
|
A -
|
D(-1; 2)
|
|
B -
|
D(2; -1)
|
|
C -
|
D(2; 1)
|
|
D -
|
D(-2; -1)
|
5-
|
Cho 3 điểm A(-3; 6), B(9; -10), C(-5; 4). Tính toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
|
|
A -
|
I(-4; 5)
|
|
B -
|
I(3; -2)
|
|
C -
|
I(6; -8)
|
|
D -
|
I(4; -5)
|
6-
|
Cho 3 điểm A(1; 4), B(3; -6), C(5; 4). Tìm toạ độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
7-
|
Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; m). Tìm m để tam giác ABM vuông tại M.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
8-
|
Cho hai điểm A(1; -2), B(3; 6). Tìm phương trình đường trung trực của đoạn AB.
|
|
A -
|
x + 4y - 10 = 0
|
|
B -
|
x - 4y - 10 = 0
|
|
C -
|
x + 4y + 10 = 0
|
|
D -
|
- x + 4y + 10 = 0
|
9-
|
Cho (d): x - 2y + 2 = 0 và điểm M(1; 4). Tìm toạ độ điểm M' đối xứng của M qua (d).
|
|
A -
|
M'(2; 0)
|
|
B -
|
M'(2; 1)
|
|
C -
|
M'(-3; 0)
|
|
D -
|
M'(3; 0)
|
10-
|
Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình đường cao vẽ từ A là:
|
|
A -
|
3x - 2y + 5 = 0
|
|
B -
|
2x + 3y - 8 = 0
|
|
C -
|
3x - 2y - 5 = 0
|
|
D -
|
5x - 6y + 7 = 0
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|