Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Nito - Đề 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:53:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
  A - 
ns2np5
  B - 
ns2np3
  C - 
ns2np2
  D - 
ns2np4
2-
Khí Nitơ tương đối trơ ở to thường là do:
  A - 
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
  B - 
Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
  C - 
Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
  D - 
Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
3-
Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
  A - 
Li, Mg, Al
  B - 
Li, H2, Al
  C - 
H2 ,O2
  D - 
O2 ,Ca,Mg
4-
Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
  A - 
Không khí
  B - 
NH3 ,O2
  C - 
NH4NO2
  D - 
Zn và HNO3
5-
Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
  A - 
Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi
  B - 
Chưng cất phân đoạn KK lỏng
  C - 
Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa
  D - 
Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng
6-
N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
  A - 
H2
  B - 
O2
  C - 
Li
  D - 
Mg
7-
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
  A - 
NH4NO2
  B - 
NH4NO3
  C - 
NH4HCO3
  D - 
NH4NO2 hoặc NH4NO3
8-
Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
  A - 
NO
  B - 
NO2
  C - 
N2O2
  D - 
N2O5
9-
Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2
  A - 
11,2 l
  B - 
5,6 l
  C - 
3,56 l
  D - 
2,8 l
10-
Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là
  A - 
Nitơ
  B - 
Photpho
  C - 
Vanadi
  D - 
Một kết quả khác
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 03
Hiđrocacbon không no - Đề 22
Nito - Photpho - Đề 10
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon không no - Đề 24
Phôt pho – Axit phôtphoric – Muối phôtphat - Đề 02
Amoniac và Muối Amoni - Đề 02
Chất Chỉ Thị Axit - Bazo - Đề 05
Amoniac và Muối Amoni - Đề 03
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 03
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 04
Nito - Photpho - Đề 09
Cacbon - Đề 02
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 17
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 04
Sự Điện Li - Đề 01
Hiđrocacbon - Đề 08
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 01
Hiđrocacbon thơm - Đề 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters