1-
|
Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
|
|
A -
|
ns2np5
|
|
B -
|
ns2np3
|
|
C -
|
ns2np2
|
|
D -
|
ns2np4
|
2-
|
Khí Nitơ tương đối trơ ở to thường là do:
|
|
A -
|
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
|
|
B -
|
Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
|
|
C -
|
Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
|
|
D -
|
Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
|
3-
|
Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
|
|
A -
|
Li, Mg, Al
|
|
B -
|
Li, H2, Al
|
|
C -
|
H2 ,O2
|
|
D -
|
O2 ,Ca,Mg
|
4-
|
Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
|
|
A -
|
Không khí
|
|
B -
|
NH3 ,O2
|
|
C -
|
NH4NO2
|
|
D -
|
Zn và HNO3
|
5-
|
Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
|
|
A -
|
Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi
|
|
B -
|
Chưng cất phân đoạn KK lỏng
|
|
C -
|
Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa
|
|
D -
|
Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng
|
6-
|
N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
|
|
A -
|
H2
|
|
B -
|
O2
|
|
C -
|
Li
|
|
D -
|
Mg
|
7-
|
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
|
|
A -
|
NH4NO2
|
|
B -
|
NH4NO3
|
|
C -
|
NH4HCO3
|
|
D -
|
NH4NO2 hoặc NH4NO3
|
8-
|
Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
|
|
A -
|
NO
|
|
B -
|
NO2
|
|
C -
|
N2O2
|
|
D -
|
N2O5
|
9-
|
Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
|
|
A -
|
11,2 l
|
|
B -
|
5,6 l
|
|
C -
|
3,56 l
|
|
D -
|
2,8 l
|
10-
|
Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là
|
|
A -
|
Nitơ
|
|
B -
|
Photpho
|
|
C -
|
Vanadi
|
|
D -
|
Một kết quả khác
|