1-
|
Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng:
|
|
A -
|
KNO3 và H2SO4 đặc
|
|
B -
|
NaNO3 và HCl
|
|
C -
|
NO2 và H2O
|
|
D -
|
NaNO2 và H2SO4 đặc
|
2-
|
Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
|
|
A -
|
Dung dịch AgNO3.
|
|
B -
|
Dung dịch BaCl2.
|
|
C -
|
Dung dịch NaOH.
|
|
D -
|
Dung dịch Ba(OH)2.
|
3-
|
Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
|
|
A -
|
NH4Cl → NH3 + HCl
|
|
B -
|
NH4NO3 → NH3 + HNO3
|
|
C -
|
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
|
|
D -
|
NH4NO2 → N2 + 2H2O
|
4-
|
Axit nitric đặc, nguội có thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây?
|
|
A -
|
Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH
|
|
B -
|
Al, Na2CO3, (NH4)2S , Zn(OH)2
|
|
C -
|
Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3
|
|
D -
|
Cu, Fe2O3, Fe(OH)2 , K2O
|
5-
|
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì :
|
|
A -
|
muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
|
|
B -
|
thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
|
|
C -
|
thoát ra chất khí không màu, có mùi khai
|
|
D -
|
thoát ra chất khí không màu, không mùi
|
6-
|
Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :
|
|
A -
|
(NH2)2CO
|
|
B -
|
(NH4)2SO4
|
|
C -
|
NH4Cl
|
|
D -
|
NH4NO3
|
7-
|
Diêm tiêu chứa :
|
|
A -
|
NaNO3
|
|
B -
|
KCl
|
|
C -
|
Al(NO3)3
|
|
D -
|
CaSO4
|
8-
|
Chọn phát biểu sai:
|
|
A -
|
Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị.
|
|
B -
|
Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước .
|
|
C -
|
Ion amoni không có màu.
|
|
D -
|
Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
|
9-
|
Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta phân biệt muối :
|
|
A -
|
NH4NO2
|
|
B -
|
(NH4)2CO3
|
|
C -
|
NH4NO3
|
|
D -
|
(NH4)2SO4
|
10-
|
Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:
|
|
A -
|
BaCl2.
|
|
B -
|
NaOH.
|
|
C -
|
Ba(OH)2.
|
|
D -
|
AgNO3.
|