Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 53
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:09:34 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hai điện tích điểm q1 = -10-6 và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn?
  A - 
105V/m
  B - 
0,5.105V/m
  C - 
2.105V/m
  D - 
2,5.105V/m
2-
Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng:
  A - 
18000 V/m
  B - 
36000 V/m
  C - 
1,800 V/m
  D - 
0 V/m
3-
Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng:
  A - 
1,2178.10-3 V/m
  B - 
0,6089.10-3 V/m
  C - 
0,3515.10-3 V/m
  D - 
0,7031.10-3 V/m
4-
Tại hai điểm A, B trong không khí lần lượt đặt hai điện tích điểm qA = qB = 3.10-7C, AB = 12cm. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm. Cường độ điện trường tổng hợp do qA và qB gây ra có độ lớn?
  A - 
Bằng và hướng vuông góc với AB
  B - 
Bằng và hướng song song với AB
  C - 
Bằng và hướng vuông góc với AB
  D - 
Bằng và hướng song song với AB
5-
Ba điện tích dương q1 = q2 = q3 = q = 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh a = 30cm trong không khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn:
  A - 
9,6.103V/m
  B - 
9,6.102V/m
  C - 
7,5.104V/m
  D - 
8,2.103V/m
6-
Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB = AC = a, đặt ba điện tích dương qA = qB = q; qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a. Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có độ lớn:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Hai điện tích điểm q1=2.10-6C và q2 = -8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi lần lượt là véctơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết . Khẳng định nào sau đây về vị trí của điểm M là đúng?
  A - 
M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
  B - 
M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm
  C - 
M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
  D - 
M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 5cm
10-
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi EA, EB là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là khoảng cách từ A đến Q. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là . Để có phương vuông góc và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters